Từ điển tên

Tên Lê HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Hạnh

Tên Lê Hạnh mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho người con gái xinh đẹp, tài giỏi, có cuộc sống hạnh phúc và viên mãn. Tên Hạnh trong Hán Việt có nghĩa là "hạnh phúc", "may mắn", "phúc đức". Khi kết hợp với họ Lê, tên Lê Hạnh mang thêm ý nghĩa về sự cao quý, vương giả, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ có cuộc đời suôn sẻ, hạnh phúc và đầy đủ. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Hạnh

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lê Hạnh

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Hương, Lê Hiền, Lê Đan, Lê Thùy, Lê Hoa, Lê Thương, Lê Trà, Lê Thảo, Lê Xuân,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gia Hạnh, Nguyệt Hạnh, Tâm Hạnh, Thủy Hạnh, Trâm Hạnh, Trúc Hạnh, Lâm Hạnh, Thục Hạnh, Bảo Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Hạnh

Giới tính

Tên Lê Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Hạnh có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Hạnh sang thần số học
LÊ HNH
51
3858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Lê Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎行
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Paige 𠠍幸
  • 𠠍 - kéo lê
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Maryann 梨行
  • 梨 - quả lê
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Paulette 蔾行
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Emilie 犂行
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Sharron 藜行
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Portia 犁行
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Patrica 棃行
  • 棃 - quả lê
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 𠠍倖
  • 𠠍 - kéo lê
  • 倖 - xem hãnh
Carolyne 𠠍行
  • 𠠍 - kéo lê
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu