Ý nghĩa tên Lệ Nhi
Con xinh đẹp & diễm lệ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lệ tên Nhi
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Lệ Nhi
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Băng, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Tâm, Lệ Dung, Lệ My, Lệ Sương, Lệ Duyên, Lệ Thảo,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Phượng Nhi, Tịnh Nhi, Hạ Nhi, An Nhi, Huệ Nhi, Tiểu Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Nhi Đang tăng dần
Tên Lệ Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Nhi
Giới tính
Tên Lệ Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Lệ Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Nhi bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Nhi có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Nhi cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Nhi trong thần số học
L | Ệ | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 9 | ||||
3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽鸸 |
|
Josie | 棣鸸 |
|
Fatima | 𤻤鸸 |
|
Antonia | 儷鴯 |
|
Keisha | 隷鸸 |
|
Wendi | 癘鸸 |
|
Katina | 厲鸸 |
|
Edie | 茘鸸 |
|
Stacia | 隸鸸 |
|
Rosita | 疠鸸 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả