Từ điển tên

Tên Ngân ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Thương

Ngân Thương là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái Việt Nam. Tên gọi này mang trong mình những giá trị nhân văn sâu sắc, tượng trưng cho vẻ đẹp và lòng nhân ái của người phụ nữ. Ngân có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khiết và quý giá. Thương có nghĩa là yêu thương, đùm bọc, thể hiện sự nhân hậu, bao dung và giàu lòng trắc ẩn. Do đó, cái tên Ngân Thương ẩn chứa lời chúc của cha mẹ dành cho con gái có dung nhan xinh đẹp, phẩm chất tốt đẹp và luôn biết yêu thương, giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

80 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Thương

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ngân Thương

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Bình, Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Phương, Ngân Thanh, Ngân An, Ngân Hạnh, Ngân Quỳnh, Ngân Anh,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Thương, Cẩm Thương, Khánh Thương, Phương Thương, Sông Thương, Hiền Thương, Út Thương, Diệu Thương, Mỹ Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Thương

Giới tính

Tên Ngân Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Thương có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Thương cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Thương sang thần số học
NGÂN THƯƠNG
136
5752857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Thương

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 银斨
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Kassidy 银戧
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 戧 - thương (tường xây)
Roslyn 跟鸧
  • 跟 - ngân nga
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Alia 银艙
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 艙 - thương (khoang thuyền)
Montana 银滄
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 滄 - tang thương
Hester 银錆
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 錆 - cái thương
Gilda 垠鎗
  • 垠 - ngần ấy
  • 鎗 - cây thương
Sharyn 銀鸧
  • 銀 - trong ngần
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Suzan 龈鸧
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Merry 痕鸧
  • 痕 - tần ngần
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu