Từ điển tên

Tên Nguyệt HânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Hân

Nguyệt Hân là một cái tên đẹp và có ý nghĩa sâu sắc. Nó là sự kết hợp của hai chữ Hán Nguyệt (月) và Hân (欣). Nguyệt là từ chỉ Mặt Trăng, tượng trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng và trong sáng. Hân có nghĩa là vui mừng, hạnh phúc. Vì vậy, Nguyệt Hân thường được hiểu là người con gái có vẻ đẹp dịu dàng, tâm hồn trong sáng và luôn lạc quan, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

55 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Hân

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Nguyệt Hân

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Ân, Nguyệt Hạnh, Nguyệt Hường, Nguyệt Thư, Nguyệt Lam, Nguyệt Khuê, Nguyệt Bình, Nguyệt Kiều, Nguyệt Phụng,

Đệm ghép với tên Hân

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vi Hân, Chúc Hân, Song Hân, Da Hân, Trường Hân, Yến Hân, Hiếu Hân, Tường Hân, Huệ Hân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyệt Hân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Hân

Giới tính

Tên Nguyệt Hân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Hân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Hân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Hân có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Hân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Hân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Hân cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Hân sang thần số học
NGUYT HÂN
3751
57285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Hân

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Hân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caitlin 跀欣
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Sadie 月𣔙
  • 月 - vừng nguyệt
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Kelsie 跀𣔙
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Kati 跀訢
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 訢 - hân hạnh; hân hoan
Cherrelle 跀忻
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 忻 - hớn hở
Jameria 跀杴
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 杴 - hân (xẻng xúc đất)
Deondra 跀惞
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 惞 - hân hạnh; hân hoan
Tyneshia 跀忺
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 忺 - hân hạnh; hân hoan
Jasimine 跀焮
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 焮 - hớn hở
Kearia 跀鍁
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 鍁 - hiên (cái xẻng xúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu