Ý nghĩa tên Sinh Kiên
"Sinh Kiên" ý nói người có tài, dung mạo xuất chúng, suy nghĩ sâu sắc, mạnh mẽ, là người học cao, hiểu biết rộng, đa tài. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sinh tên Kiên
Tên đệm Sinh
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Sinh Kiên
Tên ghép với đệm Sinh
Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Sinh Lượng, Sinh Huân, Sinh Tuyển, Sinh Thượng, Sinh Chưởng, Sinh Mẫn, Sinh Động, Sinh Thiên, Sinh Quyết,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thảo Kiên, Thiên Kiên, Thu Kiên, Thuận Kiên, Thục Kiên, Thủy Kiên, Tiểu Kiên, Tín Kiên, Toàn Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sinh Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Kiên
Giới tính
Tên Sinh Kiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sinh kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sinh Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sinh Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Sinh Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sinh Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Kiên bao gồm:
- Đệm Sinh có 6 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Kiên có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sinh Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Kiên cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sinh Kiên trong thần số học
S | I | N | H | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
1 | 5 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sinh Kiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Don | 笙鲣 |
|
Rosalie | 生鲣 |
|
Margret | 牲鲣 |
|
Bethel | 甥鲣 |
|
Altha | 狡鲣 |
|
Hassie | 𥑥鲣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả