Ý nghĩa tên Sinh Tiên
Ý nghĩa của tên Sinh Tiên là sự ra đời của một sinh mệnh mới, được ví như một điều kỳ diệu. Tên này thể hiện mong muốn đứa trẻ sẽ có một cuộc sống may mắn, bình an và thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Sinh tên Tiên
Tên đệm Sinh
Đệm Sinh có nghĩa là sinh ra, xuất hiện. Đệm Sinh cũng có thể hiểu là sự sinh sôi, nảy nở, phát triển. Vì vậy, đệm Sinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn khỏe mạnh, phát triển tốt và có tương lai tươi sáng.
Tên chính Tiên
tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.
Các tên liên quan với Sinh Tiên
Tên ghép với đệm Sinh
Có tổng số 71 tên ghép với đệm Sinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Sinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Sinh Kiên, Sinh Lượng, Sinh Huân, Sinh Tuyển, Sinh Thượng, Sinh Chưởng, Sinh Mẫn, Sinh Động, Sinh Thiên,
Đệm ghép với tên Tiên
Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cầm Tiên, Duyên Tiên, Trích Tiên, Phùng Tiên, Thiều Tiên, Quý Tiên, Bạch Tiên, Nhược Tiên, Long Tiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Sinh Tiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Sinh Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Sinh Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Sinh Tiên
Giới tính
Tên Sinh Tiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Sinh Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Sinh kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Sinh và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Sinh Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Sinh Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Sinh Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
S
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Sinh Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Sinh Tiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Sinh Tiên bao gồm:
- Đệm Sinh có 6 cách viết.
- Tên Tiên có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Sinh Tiên có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Sinh Tiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Sinh là mệnh Kim và Tên Tiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Sinh Tiên cần xác định rõ ràng đệm Sinh và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Sinh Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Sinh Tiên trong thần số học
S | I | N | H | T | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | ||||||
1 | 5 | 8 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Sinh Tiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Don | 笙鲜 |
|
Rosalie | 生鲜 |
|
Margret | 牲鲜 |
|
Bethel | 甥鲜 |
|
Altha | 狡鲜 |
|
Hassie | 𥑥鲜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Sinh Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả