Từ điển tên

Tên Tâm ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tâm Thư

Tâm Thư là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo nhiều nét tính cách tốt đẹp. Cái tên này thường được đặt cho những cô gái có tính cách hiền lành, dịu dàng, luôn biết quan tâm đến người khác. Họ có một trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Ngoài ra, những người tên Tâm Thư còn rất thông minh, sáng dạ và có một trí tưởng tượng phong phú. Sửa bởi Từ điển tên

61 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tâm tên Thư

Tên đệm Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Đệm "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tâm Thư

Tên ghép với đệm Tâm

Có tổng số 146 tên ghép với đệm Tâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tâm Băng, Tâm Di, Tâm Diệp, Tâm Duyên, Tâm Hằng, Tâm Châu, Tâm Hiếu, Tâm Nguyên, Tâm Thảo,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thư, Duyên Thư, Nam Thư, Phụng Thư, Việt Thư, Lệ Thư, Lê Thư, Huệ Thư, Lan Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tâm Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tâm Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tâm Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tâm Thư

Giới tính

Tên Tâm Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tâm Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tâm kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tâm và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tâm Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tâm Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tâm Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tâm Thư trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tâm Thư

Tên Tâm Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tâm Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tâm Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tâm Thư có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tâm Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tâm là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tâm Thư cần xác định rõ ràng đệm Tâm và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tâm Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tâm Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tâm Thư sang thần số học
TÂM THƯ
13
2428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tâm Thư

Tên tiếng Anh cho tên Tâm Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 芯舒
  • 芯 - hồng tâm
  • 舒 - thơ thẩn
Gillian 心龃
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaleigh 芯蛆
  • 芯 - hồng tâm
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 芯攄
  • 芯 - hồng tâm
  • 攄 - so le, so sánh
Dona 芯龃
  • 芯 - hồng tâm
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Wilda 忄𪭣
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
  • 𪭣 - thư thả
Kelsi 芯雌
  • 芯 - hồng tâm
  • 雌 - thư (con mái)
Kaylan 芯趄
  • 芯 - hồng tâm
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 芯诅
  • 芯 - hồng tâm
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
Keara 芯𪭣
  • 芯 - hồng tâm
  • 𪭣 - thư thả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tâm Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tâm Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tâm Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tâm Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu