Ý nghĩa tên Thảo Thanh
Tên Thảo Thanh có ý nghĩa sâu sắc, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của một người phụ nữ."Thảo" trong tên Thảo Thanh có nghĩa là "cây cỏ", tượng trưng cho sự mềm mại, dịu dàng và sức sống mãnh liệt. Con gái tên Thảo thường có tính cách hiền lành, đôn hậu, biết quan tâm chăm sóc người khác."Thanh" trong tên Thảo Thanh có nghĩa là "trong sạch, thanh khiết", tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết và lương thiện. Người mang tên Thanh thường có chính trực, lương thiện và luôn sống đúng với lương tâm của mình. Sự kết hợp giữa "Thảo" và "Thanh" trong tên Thảo Thanh tạo nên một ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ trở thành một người phụ nữ hiền lành, trong sáng, luôn sống lương thiện và có trái tim nhân hậu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thảo tên Thanh
Tên đệm Thảo
Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Thảo Thanh
Tên ghép với đệm Thảo
Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thảo Bình, Thảo Lý, Thảo Mỹ, Thảo Nam, Thảo Thi, Thảo Ái, Thảo Mơ, Thảo Nga, Thảo Hoa,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Loan Thanh, Phụng Thanh, Mẫn Thanh, Yên Thanh, Hương Thanh, Tiểu Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thảo Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Thanh
Giới tính
Tên Thảo Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thảo kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thảo Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thảo Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thảo Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thảo Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Thanh bao gồm:
- Đệm Thảo có 6 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Thanh có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thảo Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Thanh cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thảo Thanh trong thần số học
T | H | Ả | O | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 1 | |||||||
2 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 讨清 |
|
Juliana | 讨声 |
|
Blanche | 讨鍚 |
|
Mollie | 讨聲 |
|
Cleo | 讨蜻 |
|
Bettie | 讨鲭 |
|
Kyleigh | 讨青 |
|
Anika | 讨晴 |
|
Dollie | 讨菁 |
|
Corine | 讨靑 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả