Từ điển tên

Tên Thảo ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thảo Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thảo Thanh.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thảo tên Thanh

Tên đệm Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, đệm "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thảo Thanh

Tên ghép với đệm Thảo

Có tổng số 163 tên ghép với đệm Thảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Bình, Thảo Lý, Thảo Mỹ, Thảo Nam, Thảo Thi, Thảo Ái, Thảo Mơ, Thảo Nga, Thảo Hoa,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thanh, Duyên Thanh, Hạ Thanh, Loan Thanh, Phụng Thanh, Mẫn Thanh, Yên Thanh, Hương Thanh, Tiểu Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thảo Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thảo Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thảo Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thảo Thanh

Giới tính

Tên Thảo Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thảo Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thảo kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thảo và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thảo Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thảo Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thảo Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thảo Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thảo Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thảo Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thảo Thanh có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thảo Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thảo là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thảo Thanh cần xác định rõ ràng đệm Thảo và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thảo Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thảo Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thảo Thanh sang thần số học
THO THANH
161
282858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thảo Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Thảo Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 讨清
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 清 - thanh vắng
Juliana 讨声
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 讨鍚
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 讨聲
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 讨蜻
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 讨鲭
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 讨青
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 讨晴
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 讨菁
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Corine 讨靑
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thảo Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thảo Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thảo Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thảo Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu