Từ điển tên

Tên Thiên ThươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Thương

''Thiên" Mang ý nghĩa về bầu trời, thể hiện sự cao quý, thanh tao, vĩ đại và vĩnh cửu. "Hương" Mang ý nghĩa về mùi hương thơm tho, dịu nhẹ, quyến rũ. "Thiên hương'' là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa về một người con gái có phẩm chất tốt đẹp, thanh tao, cao quý như bầu trời, đồng thời sở hữu nét đẹp dịu dàng, tinh tế và thu hút như hương thơm. Thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc và thành công cho con gái của mình. Người viết Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Thương

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thiên Thương

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Giao, Thiên Hoa, Thiên Phụng, Thiên Như, Thiên Mỹ, Thiên Lương,

Đệm ghép với tên Thương

Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Thương, Khánh Thương, Phương Thương, Sông Thương, Việt Thương, Thủy Thương, Như Thương, Bảo Thương, Song Thương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Thương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Thương

Giới tính

Tên Thiên Thương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Thương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Thương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Thương có tổng cộng 660 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Thương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Thương cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 660 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Thương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Thương sang thần số học
THIÊN THƯƠNG
9536
2852857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Thương

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Thương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 阡斨
  • 阡 - thiên (bờ ruộng)
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
Marguerite 扦鸧
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Irma 仟鶬
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Erma 篇鎗
  • 篇 - thiên sách
  • 鎗 - cây thương
Henrietta 羶鶬
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
May 遷鸧
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
Carissa 千觞
  • 千 - thiên vạn
  • 觞 - thương (chén để uống rượu)
Ina 韆鶬
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Iva 膻鶬
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
Rosetta 𩵞鸧
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Thương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Thương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Thương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu