Từ điển tên

Tên Thu DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Dung

"Thu" có nghĩa là mùa thu. "Dung" có nghĩa là dung mạo, diện mạo, vẻ đẹp. tên "Thu Dung" có nghĩa là người con gái mang vẻ đẹp của mùa thu, là người con gái dịu dàng, duyên dáng, mang đến cho mọi người cảm giác bình yên, thư thái. Người viết Từ điển tên

82 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Dung

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thu Dung

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Anh, Thu Ba, Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Huệ, Thu Cúc, Thu Hòa, Thu Thanh,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Hạnh Dung, Kiều Dung, Mai Dung, Nghi Dung, Hoàng Dung, Thanh Dung, Ngọc Dung, Kim Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Dung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Dung Đang tăng dần

Tên Thu Dung được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Dung phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Dung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.04%
2 Quàng Nam 0.04%
3 Yên Bái 0.03%
4 Gia Lai 0.03%
5 Ninh Thuận 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thu Dung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Dung

Giới tính

Tên Thu Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thu Dung trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thu Dung

Tên Thu Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Dung có tổng cộng 154 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Dung cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 154 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Dung sang thần số học
THU DUNG
33
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Dung

Tên tiếng Anh cho tên Thu Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 鞧容
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 鰍鱅
  • 鰍 - cá thu
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 鞧熔
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 鞧融
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 鞧慵
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 鞧蓉
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 蓉 - phù dung
Leta 收镛
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 镛 - dung (chuông lớn)
Katlin 鞧溶
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 溶 - dung dịch
Julisa 鞧榕
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 榕 - dung (cây đa)
Kiarra 鞧鎔
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 鎔 - dung (lò đúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu