Ý nghĩa tên Thục Nữ
Ý nghĩa đệm Thục tên Nữ
Tên đệm Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Đệm "Thục" là cái đệm khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên chính Nữ
Chưa được giải nghĩa
Các tên liên quan với Thục Nữ
Tên ghép với đệm Thục
Có tổng số 104 tên ghép với đệm Thục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thục. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thục Loan, Thục Mai, Thục Mẫn, Thục Ni, Thục Phương, Thục Khuê, Thục Khanh, Thục Đan, Thục Duyên,
Đệm ghép với tên Nữ
Có tổng số 43 đệm ghép với tên Nữ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nữ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hạnh Nữ, Thu Nữ, Tú Nữ, Lệ Nữ, Đức Nữ, Việt Nữ, Ái Nữ, Tuyết Nữ, Tố Nữ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục Nữ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thục Nữ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục Nữ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thục Nữ
Giới tính
Tên Thục Nữ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục Nữ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thục kết hợp với tên Nữ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thục và giới tính của người có tên Nữ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thục Nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thục Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục Nữ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
-
N
-
-
ữ
-
Thục Nữ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thục Nữ
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) người con gái hiền dịu, nết na
- "Thuyền quyên sánh với anh hùng, Những người thục nữ sánh cùng văn nhân." (Cdao)
Tên Thục Nữ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục Nữ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thục Nữ bao gồm:
- Đệm Thục có 8 cách viết.
- Tên Nữ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thục Nữ có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thục Nữ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thục là mệnh Kim và Tên Nữ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thục Nữ cần xác định rõ ràng đệm Thục và tên Nữ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thục Nữ trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thục Nữ trong thần số học
T | H | Ụ | C | N | Ữ | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | |||||
2 | 8 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thục Nữ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mariella | 赎釹 |
|
Mckinsley | 赎钕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thục Nữ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả