Từ điển tên

Tên Trung MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Minh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt, "Trung có nghĩa lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Tên " Trung Minh" dùng để nói đến người tài giỏi, có phẩm chất trung thành, có tài có đức, làm được những việc lớn và thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Minh

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trung Minh

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Bổn, Trung Dương, Trung Đạo, Trung Đình, Trung Hiển, Trung Thực, Trung Khang, Trung Kiệt, Trung Hào,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Nhất Minh, Thiên Minh, Hiểu Minh, Sỹ Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trung Minh Đang tăng dần

Tên Trung Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Minh

Giới tính

Tên Trung Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trung Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Minh có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Minh cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Minh sang thần số học
TRUNG MINH
39
2957458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Minh

Tên tiếng Anh cho tên Trung Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 衷鳴
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 衷𨠲
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 衷铭
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 衷溟
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 衷酩
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 衷茗
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 衷暝
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 衷冥
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 衷鸣
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 衷銘
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu