La Nguyễn Đăng Khoa
"Đăng" là đăng quang, "Khoa" là khoa bảng, tên "Đăng Khoa" có nghĩa là đỗ đạt, thành công trong thi cử.
Họ kép La Nguyễn nếu không phải là một chi của họ La thì được ghép bởi Họ La - Phổ biến và Họ Nguyễn Rất phổ biến.
Họ ghép La Nguyễn cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam. Thống kê tại Từ điển tên, có tổng số 26 Tên 4 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ La Nguyễn. Trong đó chỉ có 9 tên là phù hợp cho bé trai và 17 tên bé gái 4 chữ họ La Nguyễn.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 9 tên cho bé trai nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ La Nguyễn.
"Đăng" là đăng quang, "Khoa" là khoa bảng, tên "Đăng Khoa" có nghĩa là đỗ đạt, thành công trong thi cử.
"Bảo" là bảo vệ, "Chiêu" là chiêu mộ, tên "Bảo Chiêu" mang ý nghĩa uy quyền, quyền uy, bảo vệ vững chắc.
"Hoàng" là hoàng đế, vua chúa, "Tân" là mới, tên "Hoàng Tân" mang ý nghĩa người có khí chất, tài năng, mới mẻ, đầy triển vọng.
"Tấn" là tiến lên, "Phát" là phát triển, tên "Tấn Phát" mang ý nghĩa tiến bộ, phát triển, thành đạt.
"Ngọc" là ngọc, "Nhân" là con người, tên "Ngọc Nhân" mang ý nghĩa cao quý, trong sáng, tốt đẹp.
"Hoàng" là vàng, "Sơn" là núi, tên "Hoàng Sơn" mang ý nghĩa cao quý, vững chãi như núi non.
"Thế" là thế giới, "Hiển" là hiển linh, tên "Thế Hiển" có nghĩa là người thông minh, tài giỏi, có tầm nhìn.
"Công" là công lao, "Thắng" là chiến thắng, tên "Công Thắng" mang ý nghĩa chiến thắng vẻ vang, danh tiếng hiển hách.
"Minh" là sáng suốt, thông minh, "Duy" là duy nhất, độc nhất, tên "Minh Duy" mang ý nghĩa người thông minh, tài giỏi, độc nhất vô nhị.