Từ điển tên

Tên Hà DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Dung

Hà Dung là tên ghép của hai chữ "Hà" và "Dung". "Hà" có nghĩa là dòng sông, tượng trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển và trôi chảy. "Dung" có nghĩa là dung mạo, diện mạo, chỉ người có vẻ ngoài xinh đẹp, đoan trang. Kết hợp lại, tên Hà Dung mang ý nghĩa chỉ người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp, tính cách dịu dàng, lương thiện và có cuộc sống bình yên, suôn sẻ. Sửa bởi Từ điển tên

132 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Dung

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hà Dung

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Liên, Hà Loan, Hà Thi, Hà Yên, Hà Đông, Hà Trâm,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Nghi Dung, Nguyên Dung, Mĩ Dung, Công Dung, Bảo Dung, Lệ Dung, Yến Dung, Cẩm Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hà Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Dung

Giới tính

Tên Hà Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Dung có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Dung cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Dung sang thần số học
HÀ DUNG
13
8457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Dung

Tên tiếng Anh cho tên Hà Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷镛
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 镛 - dung (chuông lớn)
Johanna 遐容
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Sasha 霞鱅
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Mariana 遐鱅
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Elvira 蝦佣
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 佣 - nữ dung (người làm)
Kaylin 遐熔
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 遐融
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 遐慵
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 遐蓉
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 蓉 - phù dung
Katlin 遐溶
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 溶 - dung dịch

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu