Ý nghĩa tên Hà Dung
Hà Dung là tên ghép của hai chữ "Hà" và "Dung". "Hà" có nghĩa là dòng sông, tượng trưng cho sự mềm mại, uyển chuyển và trôi chảy. "Dung" có nghĩa là dung mạo, diện mạo, chỉ người có vẻ ngoài xinh đẹp, đoan trang. Kết hợp lại, tên Hà Dung mang ý nghĩa chỉ người con gái có vẻ ngoài xinh đẹp, tính cách dịu dàng, lương thiện và có cuộc sống bình yên, suôn sẻ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Hà tên Dung
Tên đệm Hà
Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Hà Dung
Tên ghép với đệm Hà
Có tổng số 208 tên ghép với đệm Hà trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Liên, Hà Loan, Hà Thi, Hà Yên, Hà Đông, Hà Trâm,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Dung, Nghi Dung, Nguyên Dung, Mĩ Dung, Công Dung, Bảo Dung, Lệ Dung, Yến Dung, Cẩm Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hà Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Dung
Giới tính
Tên Hà Dung thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Hà kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Hà Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hà Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Hà Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hà Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Dung bao gồm:
- Đệm Hà có 13 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Dung có tổng cộng 182 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Hà Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Dung cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 182 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Hà Dung trong thần số học
H | À | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||
8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kristine | 荷镛 |
|
Johanna | 遐容 |
|
Sasha | 霞鱅 |
|
Mariana | 遐鱅 |
|
Elvira | 蝦佣 |
|
Kaylin | 遐熔 |
|
Kendal | 遐融 |
|
Joslyn | 遐慵 |
|
Keeley | 遐蓉 |
|
Katlin | 遐溶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả