Ý nghĩa tên Lệ Thủy
Ý nghĩa đệm Lệ tên Thủy
Tên đệm Lệ
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.
Tên chính Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.
Các tên liên quan với Lệ Thủy
Tên ghép với đệm Lệ
Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lệ Băng, Lệ Chi, Lệ Giang, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Hằng, Lệ Quyên,
Đệm ghép với tên Thủy
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chi Thủy, Hạnh Thủy, Khánh Thủy, Mai Thủy, Nguyệt Thủy, Hồng Thủy, Phương Thủy, Ngọc Thủy, Bích Thủy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Thủy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Thủy Đang giảm dần
Tên Lệ Thủy được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lệ Thủy phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ninh Bình | 0.05% |
2 | Lạng Sơn | 0.04% |
3 | Đắk Nông | 0.04% |
4 | Kon Tum | 0.04% |
5 | Hòa Bình | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Thủy
Giới tính
Tên Lệ Thủy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lệ kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lệ Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lệ Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ệ
-
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
Tên Lệ Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lệ Thủy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Thủy bao gồm:
- Đệm Lệ có 26 cách viết.
- Tên Thủy có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Thủy có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lệ Thủy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Thủy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Thủy cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lệ Thủy trong thần số học
L | Ệ | T | H | Ủ | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
5 | 3 | 7 | ||||
3 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Thủy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Elizabeth | 丽氵 |
|
Josie | 棣氵 |
|
Fatima | 𤻤氵 |
|
Delia | 麗始 |
|
Keisha | 隷氵 |
|
Wendi | 癘氵 |
|
Katina | 厲氵 |
|
Edie | 茘氵 |
|
Stacia | 隸氵 |
|
Dovie | 麗氵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả