Từ điển tên

Tên Lệ ThủyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Thủy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Thủy.

116 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Thủy

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Thủy

Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lệ Thủy

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Chi, Lệ Giang, Lệ Nga, Lệ Nhật, Lệ Hằng, Lệ Quyên,

Đệm ghép với tên Thủy

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Thủy, Hạnh Thủy, Khánh Thủy, Mai Thủy, Nguyệt Thủy, Hồng Thủy, Phương Thủy, Ngọc Thủy, Bích Thủy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Thủy

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Thủy

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lệ Thủy Đang giảm dần

Tên Lệ Thủy được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lệ Thủy phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lệ Thủy phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Bình 0.05%
2 Lạng Sơn 0.04%
3 Đắk Nông 0.04%
4 Kon Tum 0.04%
5 Hòa Bình 0.03%
Bản đồ phân bố tên Lệ Thủy theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Thủy

Giới tính

Tên Lệ Thủy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Thủy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Thủy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Thủy có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Thủy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Thủy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Thủy cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Thủy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Thủy sang thần số học
L THY
537
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Thủy

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Thủy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽氵
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 氵 - thuỷ (nước)
Josie 棣氵
  • 棣 - nô lệ
  • 氵 - thuỷ (nước)
Fatima 𤻤氵
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Delia 麗始
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 始 - thuỷ chung
Keisha 隷氵
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Wendi 癘氵
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Katina 厲氵
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 氵 - thuỷ (nước)
Edie 茘氵
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Stacia 隸氵
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Dovie 麗氵
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 氵 - thuỷ (nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Thủy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Thủy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Thủy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu