Từ điển tên

Tên Minh HiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hiên

"Minh" Thể hiện mong muốn con người có tâm hồn sáng trong, trí tuệ minh mẫn, có khả năng phân biệt đúng sai và luôn hướng đến những điều tốt đẹp. "Hiên" Thể hiện mong muốn con người có vẻ vang, thành công, được mọi người nể trọng, kính mến. "Minh Hiên" là một cái tên thanh tao, nhẹ nhàng, mang ý nghĩa con người có tâm hồn sáng trong, trí tuệ minh mẫn, đồng thời có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu quý, kính trọng. Người viết Từ điển tên

115 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hiên

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hiên

"Hiên" nghĩa Hán Việt là phía thềm cao, ngụ ý nơi khoáng đãng, cao quý, thanh lịch đẹp đẽ hoặc "Hiên" có nghĩa là cao ráo, hiên ngang, khí phách.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Minh Hiên

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Minh Ái, Minh Cẩm, Minh Châm, Minh Ly, Minh Na, Minh Hưởng, Minh Sao, Minh Thơm, Minh Sương,

Đệm ghép với tên Hiên

Có tổng số 57 đệm ghép với tên Hiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thư Hiên, Nhật Hiên, Gia Hiên, Nhã Hiên, Tố Hiên, Thanh Hiên, Mỹ Hiên, Hồng Hiên, Ngọc Hiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Hiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hiên

Giới tính

Tên Minh Hiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hiên có tổng cộng 130 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hiên cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 130 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hiên sang thần số học
MINH HIÊN
995
45885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Minh Hiên

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bessie 明薟
  • 明 - vui mừng
  • 薟 - áng đào kiểm
Anahi 𨠲薟
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 薟 - áng đào kiểm
Saylor 𨠲轩
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 轩 - hàng hiên, mái hiên
Anabelle 𨠲萱
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 萱 - hoa hiên (kim châm)
Lailah 𨠲頇
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 頇 - xem han
Karma 𨠲锨
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 锨 - hiên (cái xẻng xúc)
Marlie 𨠲顸
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 顸 - xem han
Zaniya 𨠲掀
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 掀 - hiên động (tung lên); hiên môn liêm (vén màn cửa)
Janaya 𨠲軒
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 軒 - hàng hiên, mái hiên
Janyia 𨠲莶
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 莶 - thỉ hiên (dược thảo St Pauls-wort)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu