Từ điển tên

Tên Nguyệt LệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nguyệt Lệ

Nguyệt Lệ là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo những đặc điểm tính cách tuyệt vời. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Nguyệt tên Lệ

Tên đệm Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Tên chính Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Các tên liên quan với Nguyệt Lệ

Tên ghép với đệm Nguyệt

Có tổng số 114 tên ghép với đệm Nguyệt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt A, Nguyệt Án, Nguyệt Bạch, Nguyệt Ca, Nguyệt Khoa, Nguyệt Oai, Nguyệt Phi, Nguyệt Phong, Nguyệt Thi,

Đệm ghép với tên Lệ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Lệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Lệ, Kiều Lệ, Như Lệ, Quân Lệ, Quyên Lệ, Đậu Lệ, Hải Lệ, Đức Lệ, Thế Lệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nguyệt Lệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nguyệt Lệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nguyệt Lệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nguyệt Lệ

Giới tính

Tên Nguyệt Lệ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nguyệt Lệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nguyệt kết hợp với tên Lệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nguyệt và giới tính của người có tên Lệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nguyệt Lệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nguyệt Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nguyệt Lệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nguyệt Lệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nguyệt Lệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nguyệt Lệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nguyệt Lệ có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nguyệt Lệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nguyệt là mệnh Kim và Tên Lệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nguyệt Lệ cần xác định rõ ràng đệm Nguyệt và tên Lệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nguyệt Lệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nguyệt Lệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nguyệt Lệ sang thần số học
NGUYT L
3755
5723

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nguyệt Lệ

Tên tiếng Anh cho tên Nguyệt Lệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sadie 月𤻤
  • 月 - vừng nguyệt
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Brody 跀𤻤
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
Trace 刖𤻤
  • 刖 - nguyệt (hình chặt chân)
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nguyệt Lệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nguyệt Lệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nguyệt Lệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nguyệt Lệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu