Từ điển tên

Tên Thái HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thái Hà

Thái có nghĩa là "thái bình, yên ổn".Hà có nghĩa là "con sông".tên "Thái Hà" có thể được hiểu là "con sông thái bình". Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái của mình có cuộc sống yên bình, hạnh phúc, an nhiên như dòng sông hiền hòa, êm đềm. Người viết Từ điển tên

224 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thái tên Hà

Tên đệm Thái

"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thái Hà

Tên ghép với đệm Thái

Có tổng số 294 tên ghép với đệm Thái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thái Mỹ, Thái Thụy, Thái Uyên, Thái Yên, Thái Linh,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Bảo Hà, Bích Hà, Phương Hà, Hải Hà, Khánh Hà, Hồng Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thái Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thái Hà Đang tăng dần

Tên Thái Hà được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thái Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thái Hà phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thái Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ninh 0.05%
2 Thái Bình 0.05%
3 Thái Nguyên 0.04%
4 Hải Phòng 0.04%
5 Nam Định 0.04%
Bản đồ phân bố tên Thái Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thái Hà

Giới tính

Tên Thái Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thái Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thái kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thái và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thái Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thái Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thái Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thái Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thái Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thái Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thái Hà có tổng cộng 286 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thái Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thái là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thái Hà cần xác định rõ ràng đệm Thái và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thái Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 286 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thái Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thái Hà sang thần số học
THÁI HÀ
191
288

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thái Hà

Tên tiếng Anh cho tên Thái Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bertha 泰遐
  • 泰 - núi Thái sơn
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Rachael 采遐
  • 采 - thái thành miếng, thái rau
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 釆荷
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Sonya 蔡霞
  • 蔡 - thái (họ)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Kellie 太遐
  • 太 - thái quá
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Adrianna 釆遐
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 𠝔霞
  • 𠝔 - thái thịt
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 釆蝦
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 釆河
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Berta 釆呵
  • 釆 - thái thành miếng, thái rau
  • 呵 - hà hơi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thái Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thái Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thái Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thái Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu