Từ điển tên

Tên Thiên HânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Hân

sự vui vẻ trời cho giúp con vượt qua mọi sự khó khăn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

241 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Hân

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Hân

"Hân" theo nghĩa Hán - Việt là sự vui mừng hay lúc hừng đông khi mặt trời mọc. Tên "Hân" hàm chứa niềm vui, sự hớn hở cho những khởi đầu mới tốt đẹp.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thiên Hân

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ái, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Giao, Thiên Hà, Thiên Kiều, Thiên Lam, Thiên Vân,

Đệm ghép với tên Hân

Có tổng số 139 đệm ghép với tên Hân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Hân, Thục Hân, Tú Hân, Tố Hân, Hân Hân, Diệu Hân, Phương Hân, Kiều Hân, Trúc Hân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Hân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Hân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Hân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Hân

Giới tính

Tên Thiên Hân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Hân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Hân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Hân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Hân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Hân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Hân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Hân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Hân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Hân có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Hân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Hân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Hân cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Hân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Hân trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Hân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Hân sang thần số học
THIÊN HÂN
951
28585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Hân

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Hân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caitlin 钎欣
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Marguerite 扦𣔙
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Irma 仟欣
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Erma 篇欣
  • 篇 - thiên sách
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Henrietta 羶欣
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
May 遷𣔙
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)
Carissa 千欣
  • 千 - thiên vạn
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Ina 韆欣
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Iva 膻欣
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 欣 - hơn hớn; hơn nữa
Rosetta 𩵞𣔙
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𣔙 - hân (xẻng xúc đất)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Hân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Hân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Hân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Hân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu