Từ điển tên

Tên Thiên KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Kiều

Thiên Kiều mang ý nghĩa là người con gái có nhan sắc trời ban, vừa xinh đẹp lại có sự đoan trang, thanh lịch. Nàng sở hữu sự thông minh, trí tuệ hơn người, có tài hoa trong nghệ thuật và có cuộc sống sung túc, giàu sang phú quý. Tên Thiên Kiều thể hiện ước mơ của cha mẹ mong muốn con gái của mình sẽ có được nhan sắc xinh đẹp, tài năng và cuộc sống hạnh phúc viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

138 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Kiều

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiên Kiều

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ái, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Giao, Thiên Lam, Thiên Vân, Thiên Phương, Thiên Ngọc,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Kiều, Hoàng Kiều, Như Kiều, Trang Kiều, Việt Kiều, Vân Kiều, Oanh Kiều, Minh Kiều, Kim Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Kiều Đang tăng dần

Tên Thiên Kiều được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Kiều

Giới tính

Tên Thiên Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Kiều có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Kiều cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Kiều sang thần số học
THIÊN KIU
95953
2852

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 钎乔
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
Marguerite 扦荞
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Irma 仟荞
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Erma 篇橋
  • 篇 - thiên sách
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Henrietta 羶翹
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 翹 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
May 遷荞
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Carissa 千橋
  • 千 - thiên vạn
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Ina 韆荞
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Imogene 阡荞
  • 阡 - thiên (bờ ruộng)
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Iva 膻荞
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu