Ý nghĩa tên Thiên Thu
Thiên Thu mang ý nghĩa trường tồn, lâu dài, vĩnh cửu. Đây là cái tên thể hiện mong ước về một cuộc sống bình an, hạnh phúc và đủ đầy. Người sở hữu tên Thiên Thu thường là người có tính cách hiền lành, ôn hòa và luôn hướng về gia đình. Họ cũng là người biết phấn đấu, nỗ lực không ngừng để đạt được những mục tiêu trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Thu
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Thu
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.
Các tên liên quan với Thiên Thu
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiên Giao, Thiên Hoài, Thiên Phượng, Thiên Uyên, Thiên Uyển, Thiên Châu, Thiên Cầm, Thiên Thy, Thiên Thơ,
Đệm ghép với tên Thu
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệp Thu, Đông Thu, Nam Thu, Phong Thu, Sương Thu, Tuyết Thu, Hiền Thu, Trang Thu, Vân Thu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Thu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Thu
Giới tính
Tên Thiên Thu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
u
-
Thiên Thu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thiên Thu
- Danh từ: (Văn chương) nghìn thu, nghìn năm; thường dùng để chỉ thời gian vĩnh viễn
- giấc mộng thiên thu
Tên Thiên Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Thu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Thu bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Thu có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Thu có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Thu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Thu là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Thu cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Thu trong thần số học
T | H | I | Ê | N | T | H | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Thu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marguerite | 扦鰍 |
|
May | 遷鰍 |
|
Rosetta | 𩵞𩹤 |
|
Roxie | 迁𩹤 |
|
Leta | 韆收 |
|
Margarett | 韆鰍 |
|
Rosia | 釺𩹤 |
|
Myrle | 韆𩹤 |
|
Jeffie | 韆収 |
|
Kittie | 韆揪 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả