Từ điển tên

Tên Thiên ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Thu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thiên Thu.

47 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Thu

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thiên Thu

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Giao, Thiên Hoài, Thiên Phượng, Thiên Uyên, Thiên Uyển, Thiên Châu, Thiên Cầm, Thiên Thy, Thiên Thơ,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thu, Đông Thu, Nam Thu, Phong Thu, Sương Thu, Tuyết Thu, Hiền Thu, Trang Thu, Vân Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Thu

Giới tính

Tên Thiên Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thiên Thu trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thiên Thu

Tên Thiên Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Thu có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Thu cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Thu sang thần số học
THIÊN THU
953
28528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Thu

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦鰍
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 鰍 - cá thu
May 遷鰍
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鰍 - cá thu
Rosetta 𩵞𩹤
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𩹤 - cá thu
Roxie 迁𩹤
  • 迁 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𩹤 - cá thu
Leta 韆收
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Margarett 韆鰍
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 鰍 - cá thu
Rosia 釺𩹤
  • 釺 - thiên (mũi khoan)
  • 𩹤 - cá thu
Myrle 韆𩹤
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 𩹤 - cá thu
Jeffie 韆収
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Kittie 韆揪
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu