Từ điển tên

Tên Tiểu ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Thư

Tên Tiểu Thư mang ý nghĩa về một người con gái nhỏ bé, được nuông chiều và yêu thương. Người mang cái tên này thường có tính cách dịu dàng, đằm thắm, dễ thương và rất được mọi người xung quanh yêu quý. Ngoài ra, Tiểu Thư còn là người có trí tuệ nhạy bén, thông minh và nhanh nhẹn. Họ có khả năng thành công trong bất kỳ lĩnh vực nào mà mình theo đuổi. Sửa bởi Từ điển tên

72 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Thư

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tiểu Thư

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Anh, Tiểu Lam, Tiểu Ly, Tiểu Muội, Tiểu Mỹ, Tiểu Mi, Tiểu Vi, Tiểu Phương, Tiểu Nhi,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Nam Thư, Nhã Thư, Trúc Thư, Cẩm Thư, Hiền Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Thư

Giới tính

Tên Tiểu Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiểu Thư trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiểu Thư

Tên Tiểu Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Thư có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Thư cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Thư sang thần số học
TIU THƯ
9533
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Thư

Tên tiếng Anh cho tên Tiểu Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 篠舒
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 舒 - thơ thẩn
Randi 小𪭣
  • 小 - tiểu quốc; chú tiểu; tiểu tiện
  • 𪭣 - thư thả
Kaleigh 篠蛆
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 篠攄
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 湫齟
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 篠雌
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 湫雎
  • 湫 - tiểu (chỗ đất thấp và hẹp)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 篠龃
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 篠趄
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 篠诅
  • 篠 - tiểu (cây trúc nhỏ)
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu