Ý nghĩa tên Tiểu Thư
Tên Tiểu Thư mang ý nghĩa về một người con gái nhỏ bé, được nuông chiều và yêu thương. Người mang cái tên này thường có tính cách dịu dàng, đằm thắm, dễ thương và rất được mọi người xung quanh yêu quý. Ngoài ra, Tiểu Thư còn là người có trí tuệ nhạy bén, thông minh và nhanh nhẹn. Họ có khả năng thành công trong bất kỳ lĩnh vực nào mà mình theo đuổi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Thư
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Thư
Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.
Các tên liên quan với Tiểu Thư
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Anh, Tiểu Lam, Tiểu Ly, Tiểu Muội, Tiểu Mỹ, Tiểu Mi, Tiểu Vi, Tiểu Phương, Tiểu Nhi,
Đệm ghép với tên Thư
Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Nam Thư, Nhã Thư, Trúc Thư, Cẩm Thư, Hiền Thư,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Thư
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Thư
Giới tính
Tên Tiểu Thư thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
Tiểu Thư trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiểu Thư
- Danh từ: (Từ cũ) con gái nhà quan, nhà quyền quý thời phong kiến.
- Danh từ: (Khẩu ngữ) người con gái đài các (hàm ý châm biếm)
- trông tiểu thư thế kia thì làm ăn gì!
Tên Tiểu Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Thư trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Thư bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Thư có 24 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Thư có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Thư trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Thư cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Thư trong thần số học
T | I | Ể | U | T | H | Ư | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 3 | ||||
2 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Thư
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Polly | 篠舒 |
|
Randi | 小𪭣 |
|
Kaleigh | 篠蛆 |
|
Kierra | 篠攄 |
|
Breana | 湫齟 |
|
Kelsi | 篠雌 |
|
Asha | 湫雎 |
|
Chyna | 篠龃 |
|
Kaylan | 篠趄 |
|
Kandace | 篠诅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả