Bùi Thanh Tiến Đạt
"Tiến" là tiến bộ, "Đạt" là đạt được, tên "Tiến Đạt" mang ý nghĩa người có chí tiến thủ, thành đạt trong cuộc sống.
Họ kép Bùi Thanh nếu không phải là một chi của họ Bùi thì được ghép bởi Họ Bùi - Rất phổ biến và Họ Thanh Cực kỳ hiếm gặp.
Họ ghép Bùi Thanh cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam. Thống kê tại Từ điển tên, có tổng số 36 Tên 4 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ Bùi Thanh. Trong đó chỉ có 8 tên là phù hợp cho bé trai và 27 tên bé gái 4 chữ họ Bùi Thanh.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 8 tên cho bé trai nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ Bùi Thanh.
"Tiến" là tiến bộ, "Đạt" là đạt được, tên "Tiến Đạt" mang ý nghĩa người có chí tiến thủ, thành đạt trong cuộc sống.
"Lê" là họ, "Nhân" là người, tên "Lê Nhân" mang ý nghĩa con người tốt đẹp, nhân hậu.
"Hữu" là có, "Lợi" là lợi ích, tên "Hữu Lợi" có nghĩa là người mang lại lợi ích, có ích cho đời.
"Như" là như, "Thương" là thương yêu, tên "Như Thương" mang ý nghĩa tình cảm, yêu thương.
"Tấn" là tiến lên, "Phát" là phát triển, tên "Tấn Phát" mang ý nghĩa tiến bộ, phát triển, thành đạt.
Nam là nam giới, Định là định hướng, tên Nam Định mang ý nghĩa vững chắc, nam tính.
"Nhật" là mặt trời, "Hào" là hào hùng, tên "Nhật Hào" mang ý nghĩa rạng rỡ, uy nghi như mặt trời.
"Gia" là nhà, "Bảo" là bảo vệ, tên "Gia Bảo" có ý nghĩa giữ gìn, bảo vệ gia đình, mang lại sự an toàn.