Từ điển tên

Tên Lê TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lê Trang

Tên Lê Trang mang trong mình nhiều ý nghĩa đẹp đẽ. "Lê" tượng trưng cho sự trong sáng, thuần khiết và may mắn. "Trang" gợi lên hình ảnh một người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và có khí chất. Người mang tên Lê Trang thường có tính cách dịu dàng, nữ tính và nhạy cảm. Họ cũng rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng học hỏi nhanh chóng. Trong cuộc sống, họ luôn cố gắng hết mình để hoàn thành tốt mọi việc và được mọi người yêu quý. Ngoài ra, tên Lê Trang còn mang ý nghĩa về sự thành công và thịnh vượng. Người sở hữu cái tên này thường có vận may trong sự nghiệp và cuộc sống. Họ có thể gặt hái được nhiều thành công và đạt được những mục tiêu mà mình đề ra. Sửa bởi Từ điển tên

111 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lê tên Trang

Tên đệm

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với đệm này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lê Trang

Tên ghép với đệm Lê

Có tổng số 256 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lê Quỳnh, Lê Hương, Lê Trân, Lê Chi, Lê Huyền, Lê Hằng, Lê Mai, Lê Hà, Lê Quyên,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hạ Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Nhung Trang, Loan Trang, Nguyên Trang, Lệ Trang, Tú Trang, Nha Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lê Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lê Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lê Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lê Trang

Giới tính

Tên Lê Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lê Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lê kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lê và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lê Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lê Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lê Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lê Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lê Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lê Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lê Trang có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lê Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lê là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lê Trang cần xác định rõ ràng đệm Lê và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lê Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lê Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lê Trang sang thần số học
LÊ TRANG
51
32957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lê Trang

Tên tiếng Anh cho tên Lê Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 黎荘
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Maryann 梨欗
  • 梨 - quả lê
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Paulette 蔾荘
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Marisol 𠠍榔
  • 𠠍 - kéo lê
  • 榔 - khoai lang
Shayla 𠠍庄
  • 𠠍 - kéo lê
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 𠠍欗
  • 𠠍 - kéo lê
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Sharron 藜裝
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
  • 裝 - quân trang, trang sức
Raina 𠠍樁
  • 𠠍 - kéo lê
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 𠠍粧
  • 𠠍 - kéo lê
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Portia 犁荘
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lê Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lê Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lê Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lê Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu