Từ điển tên

Tên Ngân ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Thư

Ngân Thư là tên gọi mang ý nghĩa chỉ sự giàu có, phú quý. Tên gọi này thường được cha mẹ đặt với mong muốn con cái mình luôn sung túc, hạnh phúc và viên mãn. Ngân trong Ngân Thư có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự giàu có, tiền tài. Thư trong Ngân Thư có nghĩa là thư tịch, sách vở, tượng trưng cho sự hiểu biết, trí tuệ. Như vậy, tên gọi Ngân Thư là sự kết hợp hài hòa giữa sự giàu có và trí tuệ, thể hiện mong ước của cha mẹ muốn con mình vừa có tiền tài, vừa có tri thức. Ngoài ra, Ngân Thư còn là tên gọi mang ý nghĩa chỉ sự thanh tao, nhã nhặn. Ngân trong Ngân Thư có nghĩa là ngọc, tượng trưng cho sự trong sáng, thanh bạch. Thư trong Ngân Thư có nghĩa là thư pháp, tượng trưng cho sự tao nhã, lịch sự. Như vậy, tên gọi Ngân Thư còn thể hiện mong ước của cha mẹ muốn con mình có phẩm chất tốt đẹp, sống thanh cao, trong sạch. Sửa bởi Từ điển tên

74 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Thư

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Ngân Thư

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Diệu, Ngân Mỹ, Ngân Trúc, Ngân Tuyết, Ngân Xuyến, Ngân Trang, Ngân Châu, Ngân Hằng, Ngân Thùy,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Thư, Duyên Thư, Nam Thư, Phụng Thư, Việt Thư, Vi Thư, Khả Thư, Đoan Thư, Mộng Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Thư

Giới tính

Tên Ngân Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Thư có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Thư cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Thư sang thần số học
NGÂN THƯ
13
57528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Thư

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 银舒
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 舒 - thơ thẩn
Roslyn 跟𪭣
  • 跟 - ngân nga
  • 𪭣 - thư thả
Kaleigh 银蛆
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 银攄
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 银齟
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 银雌
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 银雎
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Gilda 垠龃
  • 垠 - ngần ấy
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Sharyn 銀𪭣
  • 銀 - trong ngần
  • 𪭣 - thư thả
Suzan 龈𪭣
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 𪭣 - thư thả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu