Từ điển tên

Tên Phi LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Phi Lê

Phi Lê mang ý nghĩa của sự ham học, luôn nỗ lực vươn lên trong cuộc sống. Những người sở hữu cái tên này thường có trí thông minh vượt trội, khả năng sáng tạo và tư duy logic. Họ có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và luôn theo đuổi mục tiêu đến cùng. Trong các mối quan hệ, Phi Lê là người trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Phi tên Lê

Tên đệm Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Đệm Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Phi Lê

Tên ghép với đệm Phi

Có tổng số 221 tên ghép với đệm Phi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phi Ái, Phi Ưng, Phi Quỳnh, Phi Kiều, Phi Hiền, Phi Uyên, Phi Tuyết, Phi Oanh, Phi Loan,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Lê, Hiền Lê, Minh Lê, Diễm Lê, Hồ Lê, Ba Lê, Thùy Lê, Bích Lê, Kiều Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Phi Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Phi Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phi Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Phi Lê

Giới tính

Tên Phi Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phi Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Phi kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Phi và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Phi Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Phi Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Phi Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Phi Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Phi Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Phi Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Phi Lê có tổng cộng 220 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Phi Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Phi là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Phi Lê cần xác định rõ ràng đệm Phi và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Phi Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 220 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Phi Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Phi Lê sang thần số học
PHI LÊ
95
783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Phi Lê

Tên tiếng Anh cho tên Phi Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shirley 菲𠠍
  • 菲 - phương phi
  • 𠠍 - kéo lê
Samantha 𩹉黎
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Katelyn 非𠠍
  • 非 - phi nghĩa; phi hành (chiên thơm)
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 𩹉梨
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 梨 - quả lê
Paulette 𩹉蔾
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 𩹉犂
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Margo 剕𠠍
  • 剕 - phi (hình pháp xưa chặt chân phạm nhân)
  • 𠠍 - kéo lê
Sloane 飞𠠍
  • 飞 - phi ngựa; phi cơ
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 𩹉藜
  • 𩹉 - cá trê phi
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Danika 披𠠍
  • 披 - bạc phơ
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Phi Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Phi Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Phi Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Phi Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu