Ý nghĩa tên Thiên Thủy
"Thiên" là trời. "Thiên Thủy" là nước từ trên trời, chỉ người con gái xinh đẹp kiều diễm, phong thái hơn người, tài năng vượt trội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Thủy
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Thủy
Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.
Các tên liên quan với Thiên Thủy
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiên Giao, Thiên Hoài, Thiên Nhã, Thiên Phượng, Thiên Uyên, Thiên Hoa, Thiên Trâm, Thiên Trân, Thiên Giang,
Đệm ghép với tên Thủy
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Chi Thủy, Hạnh Thủy, Nguyệt Thủy, Uyên Thủy, Yên Thủy, Khánh Thủy, Diệu Thủy, Nhật Thủy, Mai Thủy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Thủy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thiên Thủy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Thủy
Giới tính
Tên Thiên Thủy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ủ
-
-
y
-
Tên Thiên Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Thủy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Thủy bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Thủy có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Thủy có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Thủy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Thủy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Thủy cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Thủy trong thần số học
T | H | I | Ê | N | T | H | Ủ | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 7 | ||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Thủy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marguerite | 扦氵 |
|
Irma | 仟氵 |
|
Erma | 篇氵 |
|
Henrietta | 羶氵 |
|
May | 遷氵 |
|
Delia | 钎始 |
|
Ina | 韆氵 |
|
Iva | 膻氵 |
|
Rosetta | 𩵞氵 |
|
Hailee | 天氵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả