Từ điển tên

Tên Thiên ThủyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Thủy

"Thiên" là trời. "Thiên Thủy" là nước từ trên trời, chỉ người con gái xinh đẹp kiều diễm, phong thái hơn người, tài năng vượt trội. Sửa bởi Từ điển tên

63 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Thủy

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Thủy

Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thiên Thủy

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Giao, Thiên Hoài, Thiên Nhã, Thiên Phượng, Thiên Uyên, Thiên Hoa, Thiên Trâm, Thiên Trân, Thiên Giang,

Đệm ghép với tên Thủy

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Thủy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thủy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Thủy, Hạnh Thủy, Nguyệt Thủy, Uyên Thủy, Yên Thủy, Khánh Thủy, Diệu Thủy, Nhật Thủy, Mai Thủy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Thủy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Thủy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Thủy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Thủy

Giới tính

Tên Thiên Thủy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Thủy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Thủy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Thủy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Thủy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Thủy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Thủy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Thủy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Thủy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Thủy có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Thủy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Thủy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Thủy cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Thủy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Thủy trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Thủy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Thủy sang thần số học
THIÊN THY
9537
28528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Thủy

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Thủy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦氵
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Irma 仟氵
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 氵 - thuỷ (nước)
Erma 篇氵
  • 篇 - thiên sách
  • 氵 - thuỷ (nước)
Henrietta 羶氵
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 氵 - thuỷ (nước)
May 遷氵
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Delia 钎始
  • 钎 - thiên (mũi khoan)
  • 始 - thuỷ chung
Ina 韆氵
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Iva 膻氵
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 氵 - thuỷ (nước)
Rosetta 𩵞氵
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 氵 - thuỷ (nước)
Hailee 天氵
  • 天 - thiên địa; thiên lương
  • 氵 - thuỷ (nước)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Thủy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Thủy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Thủy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Thủy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu