Từ điển tên

Tên Tuệ ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuệ Thư

Tuệ Thư là cái tên mang ý nghĩa về trí tuệ, sự thông minh và nhạy bén. Chủ nhân của cái tên này thường sở hữu trí tuệ siêu việt, khả năng tiếp thu nhanh và tư duy sáng tạo. Họ là những người có kiến thức sâu rộng, hiểu biết sâu sắc và luôn ham học hỏi. Ngoài ra, Tuệ Thư còn thể hiện sự thanh thoát, tao nhã và dịu dàng. Người mang tên này thường có tính cách điềm đạm, nhẹ nhàng và dễ gần. Họ là những người chu đáo, biết quan tâm và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

128 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuệ tên Thư

Tên đệm Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tuệ Thư

Tên ghép với đệm Tuệ

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Tuệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Cát, Tuệ Mỹ, Tuệ Yên, Tuệ Quân, Tuệ Đan, Tuệ Dương, Tuệ San, Tuệ Nguyên, Tuệ Uyên,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duyên Thư, Nam Thư, Phụng Thư, Việt Thư, Nguyệt Thư, Uyển Thư, Châu Thư, Lạc Thư, Diệp Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuệ Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tuệ Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuệ Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuệ Thư

Giới tính

Tên Tuệ Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuệ Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuệ kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuệ và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuệ Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuệ Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuệ Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuệ Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuệ Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuệ Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuệ Thư có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuệ Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuệ là mệnh Thủy và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuệ Thư cần xác định rõ ràng đệm Tuệ và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuệ Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuệ Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuệ Thư sang thần số học
TU THƯ
353
228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuệ Thư

Tên tiếng Anh cho tên Tuệ Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mila 穗𪭣
  • 穗 - tuệ (bông mang hạt)
  • 𪭣 - thư thả
Polly 𢜈舒
  • 𢜈 - trí tuệ
  • 舒 - thơ thẩn
Luella 篲𪭣
  • 篲 - tuệ (cái chổi)
  • 𪭣 - thư thả
Kaleigh 慧蛆
  • 慧 - trí tuệ
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 慧攄
  • 慧 - trí tuệ
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 慧齟
  • 慧 - trí tuệ
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 慧雌
  • 慧 - trí tuệ
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 慧雎
  • 慧 - trí tuệ
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Lelia 彗𪭣
  • 彗 - tuệ (cái chổi)
  • 𪭣 - thư thả
Chyna 慧龃
  • 慧 - trí tuệ
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuệ Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuệ Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuệ Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuệ Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu