Họ Dì Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Dì 3 chữ
Tên con Trai họ Dì
Tên con Gái họ Dì
Họ Dì tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Nội dung về nguồn gốc họ Dì đang được hoàn thiện. Từ điển tên đang trong quá trình mở rộng dữ liệu về họ tộc người Việt để phục vụ bạn đọc tốt hơn.
Mức độ phổ biến của họ Dì
Mức độ phổ biến
Họ Dì cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 608 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Dì. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Dì có sự hiện diện đáng kể tại Lai Châu, chiếm khoảng 0,07%. Cứ hơn 1.000 người thì sẽ có một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Hà Giang, Lào Cai và Điện Biên.
Cách đặt tên con họ Dì hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Dì (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Dì hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Ngay cả một cái tên mộc mạc, nếu được sắp xếp theo âm luật hợp lý, vẫn có thể trở nên cuốn hút và mang nét riêng biệt.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Dì hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Dì thuộc Mệnh Thổ. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Dì là 5 thuộc mệnh Dương Thổ thiên về Tín, lòng tin, sự trung thực, đáng tin cậy và giữ chữ tín.
Do đó để đặt tên con họ Dì hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Kim vì mệnh Thổ của họ Dì sinh các tên mệnh Kim. Khi tên được sinh từ mệnh của họ, con sẽ mang theo nền tảng vững chắc và sự nâng đỡ âm thầm từ gia tộc.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thổ và tên mệnh Kim.
Khi họ, tên đệm và tên chính cùng hỗ trợ nhau theo ngũ hành, cái tên sẽ trở thành nền tảng vững chắc cho vận trình cuộc đời của trẻ.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Dì tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Dì
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Dì đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Dì Thị Duyên
"Thị" là người con gái, "Duyên" là duyên dáng, tên "Thị Duyên" có nghĩa là người con gái duyên dáng, xinh đẹp.
-
Dì Thanh Phương
"Thanh" là thanh tao, "Phương" là phương hướng, tên "Thanh Phương" mang ý nghĩa là người thanh tao, lịch thiệp, có đường hướng rõ ràng trong cuộc sống.
-
Dì Văn Cương
"Văn" là văn chương, "Cương" là cương trực, tên "Văn Cương" mang ý nghĩa người con trai có học thức, cương trực, chính trực.
-
Dì Hải Vân
"Hải" là biển, "Vân" là mây, tên "Hải Vân" mang ý nghĩa bao la, rộng lớn, nhẹ nhàng, bay bổng.
-
Dì Thị Hoàng
"Thị" là người con gái, "Hoàng" là hoàng đế, tên "Thị Hoàng" mang ý nghĩa một người phụ nữ quyền uy, uy nghi, cao quý.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Dì đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hoàng tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hoàng -
Dì Thị Thiêm
"Thị" là người con gái, "Thiêm" là thêm, tăng thêm, tên "Thị Thiêm" mang ý nghĩa người con gái thêm phúc, thêm lộc.
-
Dì A Tráng
Tên "A Tráng" mang ý nghĩa đơn giản, dễ thương, gần gũi.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Dì đệm A đệm mệnh Thổ tên Tráng tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Tráng -
Dì Thị Dua
"Thị" là người con gái, "Dua" là dưa, tên "Thị Dua" mang ý nghĩa người con gái dịu dàng, dễ thương như quả dưa.
-
Dì A Dình
"A" là sự bắt đầu, "Dình" là vững chãi, tên "A Dình" mang ý nghĩa khởi đầu vững chắc, đầy sức mạnh.
-
Dì Văn Sư
"Văn" là văn chương, "Sư" là người thầy, tên "Văn Sư" mang ý nghĩa người thầy giáo giỏi văn chương, uyên bác.
-
Dì Thị Chẳm
"Thị" là người con gái, "Chẳm" là chắc chắn, vững vàng, tên "Thị Chẳm" mang ý nghĩa người con gái mạnh mẽ, kiên định.
-
Dì Tuyết Nhâm
"Tuyết" là tuyết trắng, "Nhâm" là gánh vác, tên "Tuyết Nhâm" mang ý nghĩa người thanh tao, trong sáng và có trách nhiệm.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Dì đệm Tuyết đệm mệnh Thủy tên Nhâm tên mệnh Thủy tên ghép Tuyết Nhâm -
Dì Seo Cương
"Seo" là đẹp đẽ, "Cương" là cứng rắn, tên "Seo Cương" mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường.
Bình luận về họ Dì
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!