Ô Tuấn Vĩnh
"Tuấn" là mạnh mẽ, "Vĩnh" là vĩnh cửu, tên "Tuấn Vĩnh" mang ý nghĩa mạnh mẽ, trường tồn.
Họ Ô rất hiếm gặp tại Việt Nam. Trong dữ liệu của Từ điển tên, có tổng số 21 Tên 3 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ Ô. Trong đó chỉ có 10 tên là phù hợp cho bé trai và 8 tên bé gái 3 chữ họ Ô.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 10 tên cho bé trai nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ Ô.
"Tuấn" là mạnh mẽ, "Vĩnh" là vĩnh cửu, tên "Tuấn Vĩnh" mang ý nghĩa mạnh mẽ, trường tồn.
"Nhựt" là mặt trời, "Huy" là ánh sáng, tên "Nhựt Huy" mang ý nghĩa rạng rỡ, sáng chói như mặt trời.
"Hán" là người Hán, "Hào" là hào hùng, tên "Hán Hào" mang ý nghĩa người Hán hào hùng, kiên cường, mạnh mẽ.
"Chấn" là uy nghi, vững vàng, "Hào" là hào phóng, phóng khoáng, tên "Chấn Hào" mang ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ, phóng khoáng.
"Quốc" là đất nước, "Thông" là thông minh, tên "Quốc Thông" mang ý nghĩa thông minh, tài giỏi, có ích cho đất nước.
"Văn" là văn chương, "Mạnh" là mạnh mẽ, tên "Văn Mạnh" mang ý nghĩa người con trai tài năng, mạnh mẽ, có chí tiến thủ.
"Quốc" là đất nước, "Bảo" là bảo vệ, tên "Quốc Bảo" mang ý nghĩa người con trai là báu vật, là niềm tự hào của đất nước.
Thanh là thanh tao, Tuấn là tuấn tú, tên Thanh Tuấn mang ý nghĩa đẹp đẽ, thanh tao, tuấn tú.
"Minh" là sáng, "Thiện" là tốt đẹp, tên "Minh Thiện" mang ý nghĩa là người tốt đẹp, sáng sủa, trong sáng.
"Hữu" là có, "Nam" là phương nam, tên "Hữu Nam" mang ý nghĩa người có tài năng, phú quý, may mắn như hướng nam.