Họ Ô Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Ô 3 chữ
Tên con Trai họ Ô
Tên con Gái họ Ô
Họ Ô tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Nội dung về nguồn gốc họ Ô đang được hoàn thiện. Từ điển tên đang trong quá trình mở rộng dữ liệu về họ tộc người Việt để phục vụ bạn đọc tốt hơn.
Họ ghép hoặc chi họ Ô thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Ô
Mức độ phổ biến
Họ Ô rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 413 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 40.000 người mới có thể gặp một người mang họ Ô.
Mức độ phân bổ
Họ Ô vẫn xuất hiện tại Cà Mau, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,02%). Trung bình cứ hơn 5.000 người thì có một người mang họ Ô. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại TP. Hồ Chí Minh, Trà Vinh và Ninh Thuận.
Cách đặt tên con họ Ô hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Ô (không dấu) là thanh bằng cao, do đó có rất nhiều lựa chọn để đặt tên con họ Ô hay và hợp với âm luật bằng trắc như:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Khi âm luật được sắp xếp khéo léo, phần tên chính sẽ trở nên nổi bật mà vẫn giữ được sự hài hòa tổng thể.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Ô hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Ô thuộc Mệnh Hoả. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Ô là 3 thuộc mệnh Dương Hoả thiên về Lễ, lễ phép, tôn trọng người khác và tuân thủ phép tắc trong giao tiếp.
Do đó để đặt tên con họ Ô hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thổ vì mệnh Hoả của họ Ô sinh các tên mệnh Thổ. Khi tên được sinh từ mệnh của họ, con sẽ mang theo nền tảng vững chắc và sự nâng đỡ âm thầm từ gia tộc.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Hoả hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Hoả và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Hoả và tên mệnh Thổ.
Khi họ, tên đệm và tên chính cùng hỗ trợ nhau theo ngũ hành, cái tên sẽ trở thành nền tảng vững chắc cho vận trình cuộc đời của trẻ.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Ô tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Ô
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Ô đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Ô Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
-
Ô Văn Mạnh
"Văn" là văn chương, "Mạnh" là mạnh mẽ, tên "Văn Mạnh" mang ý nghĩa người con trai tài năng, mạnh mẽ, có chí tiến thủ.
-
Ô Quốc Bảo
"Quốc" là đất nước, "Bảo" là bảo vệ, tên "Quốc Bảo" mang ý nghĩa người con trai là báu vật, là niềm tự hào của đất nước.
Nam giới Phổ biến họ chính Ô đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Bảo tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Quốc Bảo -
Ô Gia Hân
"Gia" là gia đình, "Hân" là vui mừng, tên "Gia Hân" mang ý nghĩa là người mang lại niềm vui, hạnh phúc cho gia đình.
-
Ô Tuyết Nhung
"Tuyết" là tuyết trắng, "Nhung" là mềm mại, tên "Tuyết Nhung" mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao như tuyết trắng.
-
Ô Thanh Tuấn
Thanh là thanh tao, Tuấn là tuấn tú, tên Thanh Tuấn mang ý nghĩa đẹp đẽ, thanh tao, tuấn tú.
-
Ô Minh Thiện
"Minh" là sáng, "Thiện" là tốt đẹp, tên "Minh Thiện" mang ý nghĩa là người tốt đẹp, sáng sủa, trong sáng.
-
Ô Ngọc Hạnh
"Ngọc" là viên ngọc quý, "Hạnh" là hạnh phúc, tên "Ngọc Hạnh" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người quý giá, hạnh phúc.
-
Ô Hữu Nam
"Hữu" là có, "Nam" là phương nam, tên "Hữu Nam" mang ý nghĩa người có tài năng, phú quý, may mắn như hướng nam.
-
Ô Quốc Thông
"Quốc" là đất nước, "Thông" là thông minh, tên "Quốc Thông" mang ý nghĩa thông minh, tài giỏi, có ích cho đất nước.
-
Ô Nhựt Huy
"Nhựt" là mặt trời, "Huy" là ánh sáng, tên "Nhựt Huy" mang ý nghĩa rạng rỡ, sáng chói như mặt trời.
-
Ô Bé Thảo
"Bé" là nhỏ nhắn, "Thảo" là thảo mộc, tên "Bé Thảo" mang ý nghĩa nhỏ nhắn, xinh xắn, hiền dịu như cây cỏ.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Ô đệm Bé đệm mệnh Thủy tên Thảo tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Bé Thảo -
Ô Tuấn Vĩnh
"Tuấn" là mạnh mẽ, "Vĩnh" là vĩnh cửu, tên "Tuấn Vĩnh" mang ý nghĩa mạnh mẽ, trường tồn.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Ô đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Vĩnh tên mệnh Thổ Cặp tên Hoả sinh Thổ tên ghép Tuấn Vĩnh -
Ô Vịnh Nghi
"Vịnh" là vịnh, "Nghi" là nghiêng, tên "Vịnh Nghi" mang ý nghĩa nghiêng mình nhìn ra biển, thanh bình, thư thái.
-
Ô Chấn Hào
"Chấn" là uy nghi, vững vàng, "Hào" là hào phóng, phóng khoáng, tên "Chấn Hào" mang ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ, phóng khoáng.
-
Ô Na Byă
"Na" là hoa, "Byă" là đẹp, tên "Na Byă" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa.
-
Ô Hán Hào
"Hán" là người Hán, "Hào" là hào hùng, tên "Hán Hào" mang ý nghĩa người Hán hào hùng, kiên cường, mạnh mẽ.
-
Ô Khiết Chi
"Khiết" là trong sáng, "Chi" là hoa, tên "Khiết Chi" mang ý nghĩa trong sáng, thanh tao như hoa.
-
Ô Hớn Hào
"Hớn" là vui mừng, "Hào" là hào hùng, tên "Hớn Hào" mang ý nghĩa vui tươi, hào sảng.
-
Ô Phối Vân
"Phối" là phối hợp, "Vân" là mây, tên "Phối Vân" mang ý nghĩa hòa hợp, thanh bình như mây trời.
-
Ô Huệ Hảo
"Huệ" là trí tuệ, "Hảo" là tốt, "Huệ Hảo" có nghĩa là trí tuệ tốt, mang ý nghĩa thông minh, giỏi giang, tốt bụng.
Bình luận về họ Ô
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!