Lê Nam Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
Họ kép Lê Nam nếu không phải là một chi của họ Lê thì được ghép bởi Họ Lê - Rất phổ biến và Họ Nam Cực kỳ hiếm gặp.
Họ ghép Lê Nam cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam. Thống kê tại Từ điển tên, có tổng số 10 Tên 4 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ Lê Nam. Trong đó chỉ có 8 tên là phù hợp cho bé trai và 2 tên bé gái 4 chữ họ Lê Nam.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 8 tên cho bé trai nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ Lê Nam.
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
"Quốc" là đất nước, "Anh" là anh hùng, tên "Quốc Anh" mang ý nghĩa anh hùng, hào kiệt, bảo vệ đất nước.
"Vũ" là vũ trụ, rộng lớn, "Hoàng" là hoàng đế, uy nghiêm, tên "Vũ Hoàng" mang ý nghĩa uy nghi, quyền uy như bậc đế vương.
"Hoàng" là màu vàng, "Dũng" là dũng cảm, tên "Hoàng Dũng" mang ý nghĩa oai phong, dũng mãnh, uy nghi.
"Tiến" là tiến bộ, "Thành" là thành công, tên "Tiến Thành" mang ý nghĩa thành đạt, tiến bộ trong cuộc sống.
"Quốc" là quốc gia, "Việt" là Việt Nam, tên "Quốc Việt" có nghĩa là người con của đất nước Việt Nam, mang ý nghĩa yêu nước, tự hào dân tộc.
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
"Đại" là lớn, "An" là yên bình, tên "Đại An" mang ý nghĩa bình yên, thịnh vượng.