Từ điển tên

Tên Thiên ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Thư

Sách trời. Con xinh đẹp, đa tài, luôn được thiên thần bảo vệ. Sửa bởi Từ điển tên

164 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Thư

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Thiên Thư

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thiên Ái, Thiên Anh, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Thảo, Thiên Ý, Thiên Trúc, Thiên Nhi,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Khánh Thư, Hồng Thư, Huyền Thư, Phương Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Thư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Thư Đang tăng dần

Tên Thiên Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thiên Thư phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thiên Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.01%
2 Điện Biên 0.01%
3 Hải Phòng 0.01%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Đắk Lắk 0.01%
Bản đồ phân bố tên Thiên Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Thư

Giới tính

Tên Thiên Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Thư có tổng cộng 480 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Thư cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 480 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Thư sang thần số học
THIÊN THƯ
953
28528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Thư

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦𪭣
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 𪭣 - thư thả
Irma 仟龃
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Erma 篇龃
  • 篇 - thiên sách
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Henrietta 羶龃
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
May 遷𪭣
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 𪭣 - thư thả
Polly 韆舒
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 舒 - thơ thẩn
Carissa 千齟
  • 千 - thiên vạn
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Ina 韆龃
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Iva 膻龃
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Rosetta 𩵞𪭣
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 𪭣 - thư thả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu