Ý nghĩa tên Thiên Thư
Sách trời. Con xinh đẹp, đa tài, luôn được thiên thần bảo vệ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thiên tên Thư
Tên đệm Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Tên chính Thư
Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.
Các tên liên quan với Thiên Thư
Tên ghép với đệm Thiên
Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thiên Ái, Thiên Anh, Thiên Di, Thiên Duyên, Thiên Giang, Thiên Thảo, Thiên Ý, Thiên Trúc, Thiên Nhi,
Đệm ghép với tên Thư
Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Khánh Thư, Hồng Thư, Huyền Thư, Phương Thư,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Thư
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thiên Thư Đang tăng dần
Tên Thiên Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thiên Thư phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tây Ninh | 0.01% |
2 | Điện Biên | 0.01% |
3 | Hải Phòng | 0.01% |
4 | Đồng Nai | 0.01% |
5 | Đắk Lắk | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Thư
Giới tính
Tên Thiên Thư thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thiên kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thiên Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thiên Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
Tên Thiên Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thiên Thư trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Thư bao gồm:
- Đệm Thiên có 20 cách viết.
- Tên Thư có 24 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Thư có tổng cộng 480 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thiên Thư trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Thư cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 480 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thiên Thư trong thần số học
T | H | I | Ê | N | T | H | Ư | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||||
2 | 8 | 5 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thiên Thư
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marguerite | 扦𪭣 |
|
Irma | 仟龃 |
|
Erma | 篇龃 |
|
Henrietta | 羶龃 |
|
May | 遷𪭣 |
|
Polly | 韆舒 |
|
Carissa | 千齟 |
|
Ina | 韆龃 |
|
Iva | 膻龃 |
|
Rosetta | 𩵞𪭣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả