Văn Bút
"Văn" là văn chương, "Bút" là dụng cụ viết, tên "Văn Bút" mang ý nghĩa là người yêu thích văn chương, thơ phú, giỏi về văn học.
Tên Bút thường gặp ở Nam giới (trên 70%), nhưng vẫn có một số ít người mang tên này thuộc giới tính khác. Đây là một lựa chọn an toàn hơn cho Bé trai. Nếu bạn muốn đặt tên "Bút" cho bé gái, hãy kết hợp với tên đệm phù hợp để tạo sự hài hòa.
Tổng hợp những tên đệm (tên lót) hay và phổ biến nhất cho bé trai, bé gái tên Bút:
"Văn" là văn chương, "Bút" là dụng cụ viết, tên "Văn Bút" mang ý nghĩa là người yêu thích văn chương, thơ phú, giỏi về văn học.
"Thị" là người con gái, "Bút" là cây bút, tên "Thị Bút" mang ý nghĩa người con gái tài hoa, giỏi giang.
"Đình" là đình làng, "Bút" là cây bút, tên "Đình Bút" mang ý nghĩa bình yên, thanh tao như đình làng.
"Ngọc" là ngọc quý, "Bút" là dụng cụ viết, "Ngọc Bút" mang ý nghĩa tài hoa, thông minh, giỏi giang.
"Thanh" là trong sáng, "Bút" là cây bút, tên "Thanh Bút" mang ý nghĩa là người có tâm hồn trong sáng, tài hoa như cây bút.
"Hồng" là màu hồng, "Bút" là cây viết, "Hồng Bút" mang ý nghĩa sáng tạo, rực rỡ như màu hồng.
"Đức" là đạo đức, "Bút" là viết, "Đức Bút" mang ý nghĩa người có tài năng, đức độ, thường dùng để miêu tả những người tài hoa, có đạo đức.
"Anh" là anh hùng, "Bút" là cây bút, tên "Anh Bút" mang ý nghĩa người cầm bút, viết lên những câu chuyện anh hùng.
Trọng là nặng, Bút là cây bút, tên Trọng Bút mang ý nghĩa là người có trọng trách, có tài năng, có khả năng sử dụng ngôn từ như một cây bút sắc bén.
"Hoàng" là vàng, "Bút" là cây bút, tên "Hoàng Bút" mang ý nghĩa tài năng, sáng tạo, viết nên những tác phẩm giá trị.
"Phương" là phương hướng, "Bút" là bút, tên "Phương Bút" mang ý nghĩa người có tài năng văn chương, sáng tạo, đầy cá tính.
"Lăng" là cao quý, "Bút" là bút lông, tên "Lăng Bút" mang ý nghĩa người tài hoa, uyên bác, có khí chất.
"Chương" là cây bút, "Bút" là chữ viết, "Chương Bút" thể hiện sự uyên bác, tài hoa, am hiểu văn chương.
"Trí" là trí tuệ, "Bút" là cây bút, tên "Trí Bút" mang ý nghĩa trí tuệ sáng tạo, viết nên những điều hay lẽ phải.
"Thạch" là đá, "Bút" là bút, tên "Thạch Bút" có nghĩa là bút đá, mang ý nghĩa của sự cứng rắn, kiên định.
"Tiến" là tiến bộ, "Bút" là bút, tên "Tiến Bút" mang ý nghĩa tiến bộ trong việc sử dụng ngôn từ, viết lách.
"Minh" là sáng suốt, "Bút" là cây bút, tên "Minh Bút" mang ý nghĩa người thông minh, sáng suốt như ánh sáng của cây bút.
"Bút" là viết, "Gia" là nhà, tên "Gia Bút" mang ý nghĩa người viết nên những tác phẩm hay, những bài văn hay.
"Ni" là người con gái, "Bút" là cây bút, tên "Ni Bút" có nghĩa là người con gái mang nét thanh tao, dịu dàng, thích viết lách, đầy cảm xúc.
"Rơ" là một từ ngữ địa phương, "Bút" là dụng cụ viết, tên "Rơ Bút" có ý nghĩa đơn giản, liên quan đến việc viết, ghi chép.
"Hoài" là nhớ nhung, "Bút" là bút, tên "Hoài Bút" mang ý nghĩa nhớ nhung về những dòng chữ, những bài thơ.
Đắc là được, Bút là cây bút, tên Đắc Bút mang nghĩa đạt được tài năng văn chương, viết chữ đẹp, giỏi thơ văn.
"Sao" là sao trời, "Bút" là dụng cụ viết, tên "Sao Bút" mang ý nghĩa tài năng, sáng tạo.