Thôi Trung Giang
"Trung" là trung nghĩa, "Giang" là sông, tên "Trung Giang" mang ý nghĩa trung nghĩa, nghĩa khí, hiên ngang như dòng sông.
Họ Thôi rất hiếm gặp tại Việt Nam. Trong dữ liệu của Từ điển tên, có tổng số 28 Tên 3 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ Thôi. Trong đó chỉ có 11 tên là phù hợp cho bé trai và 13 tên bé gái 3 chữ họ Thôi.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 11 tên cho bé trai nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ Thôi.
"Trung" là trung nghĩa, "Giang" là sông, tên "Trung Giang" mang ý nghĩa trung nghĩa, nghĩa khí, hiên ngang như dòng sông.
Vĩnh là vĩnh cửu, Lương là tốt đẹp, tên Vĩnh Lương mang ý nghĩa tốt đẹp, trường tồn mãi mãi.
"Tuấn" là đẹp trai, "Phát" là phát triển, tên "Tuấn Phát" mang ý nghĩa đẹp trai, khỏe mạnh, phát triển thành công.
"Hào" là khí thế, hào sảng, "Kiệt" là tài năng xuất chúng, tên "Hào Kiệt" mang ý nghĩa là người có khí thế hào sảng, tài năng hơn người.
"Bá" là lớn, "Thành" là thành công, tên "Bá Thành" mang ý nghĩa lớn lao, thành công vang dội.
Văn là văn chương, Sơn là núi, mang ý nghĩa vững chãi, uy nghi.
"Minh" là sáng suốt, "Vương" là vua, tên "Minh Vương" có nghĩa là vị vua sáng suốt, thông minh, tài giỏi.
"Nhựt" là mặt trời, "Hoà" là hòa bình, tên "Nhựt Hoà" mang ý nghĩa bình yên, ấm áp như ánh nắng mặt trời.
"Tấn" là tiến lên, "Phát" là phát triển, tên "Tấn Phát" mang ý nghĩa tiến bộ, phát triển, thành đạt.
"Đăng" là đăng quang, "Khoa" là khoa bảng, tên "Đăng Khoa" có nghĩa là đỗ đạt, thành công trong thi cử.
"Tân" là mới, "Kiệt" là tài năng, tên "Tân Kiệt" mang ý nghĩa là người tài năng, luôn sáng tạo, đổi mới.