Du Thị Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
Họ kép Du Thị nếu không phải là một chi của họ Du thì được ghép bởi Họ Du - Ít gặp và Họ Thị Phổ biến.
Họ ghép Du Thị cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam. Thống kê tại Từ điển tên, có tổng số 11 Tên 4 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ Du Thị. Trong đó chỉ có 11 tên là phù hợp cho bé gái và chưa có tên nào từng được dùng cho bé trai.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 11 tên cho bé gái nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ Du Thị.
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
Hoài là hoài bão, Linh là linh hồn, tên Hoài Linh mang ý nghĩa tâm hồn thanh tao, chứa đựng hoài bão lớn lao.
"Phương" là hướng, phương diện, "Ngọc" là đá quý, tượng trưng cho sự quý giá, tên "Phương Ngọc" mang ý nghĩa cao quý, sang trọng, tỏa sáng.
"Phương" là phương hướng, "Ngân" là bạc, tên "Phương Ngân" mang ý nghĩa xinh đẹp, thanh tao, rạng rỡ như ánh bạc.
Thanh là thanh tao, Thảo là cỏ cây. Tên Thanh Thảo có nghĩa là cỏ cây thanh tao, mang ý nghĩa là người con gái thanh lịch, tao nhã, nhẹ nhàng như cỏ cây.
"Tuyết" là tuyết trắng, "Nghi" là nghiêng nước nghiêng thành, tên "Tuyết Nghi" mang ý nghĩa trắng muốt, thanh tao, đẹp như tuyết.
"Bích" là ngọc bích, "Trân" là quý giá, tên "Bích Trân" mang ý nghĩa quý giá, cao sang, đẹp đẽ.
"Mỹ" là đẹp, "Trang" là trang nhã, tên "Mỹ Trang" mang ý nghĩa xinh đẹp, thanh lịch, đầy cuốn hút.
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
Ngọc là viên ngọc quý giá, Huyền là huyền bí, bí ẩn.
"Bé" là nhỏ, "Năm" là con số năm, tên "Bé Năm" mang ý nghĩa đơn giản, dễ thương, gần gũi.