Lư Nguyễn Như Ý
"Như" là như, "Ý" là ý muốn, "Như Ý" là ước mơ, mong muốn được toại nguyện, mọi điều tốt đẹp.
Họ kép Lư Nguyễn nếu không phải là một chi của họ Lư thì được ghép bởi Họ Lư - Phổ biến và Họ Nguyễn Rất phổ biến.
Họ ghép Lư Nguyễn cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam. Thống kê tại Từ điển tên, có tổng số 15 Tên 4 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ Lư Nguyễn. Trong đó chỉ có 10 tên là phù hợp cho bé gái và 3 tên bé trai 4 chữ họ Lư Nguyễn.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 10 tên cho bé gái nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ Lư Nguyễn.
"Như" là như, "Ý" là ý muốn, "Như Ý" là ước mơ, mong muốn được toại nguyện, mọi điều tốt đẹp.
"Tâm" là tâm hồn, "Nhi" là con gái, tên "Tâm Nhi" mang ý nghĩa tâm hồn trong sáng, dịu dàng như con gái.
"Phương" là phương hướng, "Vy" là hoa, tên "Phương Vy" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa, mang theo niềm hy vọng.
"Trà" là trà, "Giang" là sông, tên "Trà Giang" mang ý nghĩa thanh tao, nhẹ nhàng như dòng sông hiền hòa, êm đềm.
"Kiều" là đẹp, "Trinh" là trong trắng, tên "Kiều Trinh" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, trong trắng, nết na.
"Minh" là sáng suốt, "Anh" là anh hùng, tên "Minh Anh" mang ý nghĩa dũng cảm, thông minh, đầy nghị lực.
Phương là phương hướng, Anh là anh hùng. Tên Phương Anh có nghĩa là anh hùng phương hướng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên định, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
"Yến" là chim én, tượng trưng cho sự thanh tao, bay bổng, "Trúc" là cây trúc, biểu hiện cho sự ngay thẳng, thanh cao, tên "Yến Trúc" mang ý nghĩa thanh tao, thoát tục, ngay thẳng.
"Phương" là hướng, "Nghi" là nghiêng, tên "Phương Nghi" mang ý nghĩa thanh tao, uyển chuyển, như hướng nghiêng của một bông hoa.