Nguyễn An Chi Minh
"Chi" là chỉ hướng về, "Minh" là sáng, tên "Chi Minh" mang ý nghĩa hướng về sự sáng suốt, thông minh.
Họ kép Nguyễn An nếu không phải là một chi của họ Nguyễn thì được ghép bởi Họ Nguyễn - Rất phổ biến và Họ An Ít gặp.
Họ ghép Nguyễn An cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam. Thống kê tại Từ điển tên, có tổng số 38 Tên 4 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ Nguyễn An. Trong đó chỉ có 11 tên là phù hợp cho bé gái và 26 tên bé trai 4 chữ họ Nguyễn An.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 11 tên cho bé gái nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ Nguyễn An.
"Chi" là chỉ hướng về, "Minh" là sáng, tên "Chi Minh" mang ý nghĩa hướng về sự sáng suốt, thông minh.
"Thuỳ" là đẹp đẽ, dịu dàng, "Giang" là dòng sông, mang ý nghĩa thanh bình, yên ả, tên "Thuỳ Giang" mang ý nghĩa người con gái đẹp đẽ, dịu dàng, tâm hồn thanh bình.
"Thục" là con gái, "Oanh" là chim oanh, tên "Thục Oanh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, dịu dàng, ngọt ngào.
"Ngọc" là ngọc quý, "Linh" là linh hoạt, tên "Ngọc Linh" mang ý nghĩa người con gái quý giá, thông minh, thanh tao.
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
"Nhật" là mặt trời, "Mai" là hoa mai, tên "Nhật Mai" mang ý nghĩa rực rỡ, tươi sáng như mặt trời ban mai.
"Sao" là ngôi sao, "Băng" là băng, tên "Sao Băng" gợi lên hình ảnh đẹp, lãng mạn của những vì sao băng rực sáng trên bầu trời.
"Bảo" là bảo vệ, "Trân" là quý giá, tên "Bảo Trân" mang ý nghĩa quý giá, đáng được trân trọng, bảo vệ.
"Quế" là cây quế, tượng trưng cho sự thơm ngát, "Như" là giống như, tên "Quế Như" mang ý nghĩa thơm ngát, tao nhã, thanh khiết.
"Bích" là màu xanh ngọc, "Thuỳ" là ngọc bích, tên "Bích Thuỳ" mang ý nghĩa thanh tao, sang trọng như viên ngọc bích.
"Thuyên" là thuyền, mang ý nghĩa sự lênh đênh, "Trúc" là tre, tượng trưng cho sự thanh tao, tên "Thuyên Trúc" thể hiện sự thanh thoát, nhẹ nhàng, bay bổng.