Họ Ký Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Ký 3 chữ
Tên con Trai họ Ký
Tên con Gái họ Ký
Họ Ký tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Ký (tiếng Trung: 冀, bính âm: Jì) là một họ của người Trung Quốc, đây là họ phổ biến thứ 294 tại Trung Quốc với dân số 160.000 người. Họ này xếp thứ 316 trong văn bản cổ thời Tống Bách gia tính.[1] Trong các văn bản Latinh, họ này được viết là Ji theo bính âm, Chi theo phiên âm Wade-Giles hay Kei theo phiên âm Việt bính.[2]
Tính đến năm 2008, Ký là họ phổ biến thứ 294 tại Trung Quốc, với hơn 160.000 người mang họ này, chiếm 0,013% dân số Trung Quốc.[3][4] Họ tập trung sống tại các tỉnh Sơn Tây, Sơn Đông, Hà Nam và Hà Bắc. Tỉnh Sơn Tây có số người mang họ này nhiều nhất, chiếm 29% tổng dân số.
Họ ghép hoặc chi họ Ký thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Ký
Mức độ phổ biến
Họ Ký cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 451 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Ký. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Ký vẫn xuất hiện tại Sóc Trăng, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,02%). Trung bình cứ hơn 4.000 người thì có một người mang họ Ký. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Trà Vinh, Bình Dương và TP. Hồ Chí Minh.
Cách đặt tên con họ Ký hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Ký (dấu sắc) là thanh sắc cao. Để đặt tên con họ Ký hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
Tên mang giai điệu riêng biệt luôn tạo ra ấn tượng nhẹ nhàng nhưng sâu sắc, đặc biệt khi được gọi lên thường xuyên.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Ký hợp phong thủy
Họ Ký có cách viết chữ Hán là 冀. Theo Khang Hi đại điển, chữ 冀 (16 nét viết) thuộc hành Mộc, vì vậy họ Ký thuộc Mệnh Mộc.
Do đó để đặt tên con họ Ký hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Hoả vì mệnh Mộc của họ Ký sinh các tên mệnh Hoả. Nhờ sự tương sinh này, cái tên như được dòng họ truyền năng lượng tích cực, giúp con vững bước trên hành trình trưởng thành.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Hoả vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Hoả không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Mộc và tên mệnh Hoả.
Một cái tên hợp mệnh từ đầu đến cuối chính là món quà phong thủy cha mẹ trao tặng - giúp con hanh thông, vững vàng và gặp nhiều may mắn.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Ký tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Ký
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Ký đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Ký Thanh Trúc
"Thanh" là thanh tao, "Trúc" là cây trúc, "Thanh Trúc" là sự thanh tao, thanh lịch như cây trúc.
-
Ký Hồng Thắm
"Hồng" là màu hồng, "Thắm" là rực rỡ, tên "Hồng Thắm" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ, đầy sức sống.
-
Ký Văn Tài
"Văn" là chữ nghĩa, tài năng, "Tài" là tài giỏi, "Văn Tài" có nghĩa là người tài giỏi, giỏi giang, thông minh, am hiểu văn chương, chữ nghĩa.
-
Ký Kiều Trang
"Kiều" là xinh đẹp, kiều diễm, "Trang" là trang trọng, "Kiều Trang" có nghĩa là người xinh đẹp, kiều diễm, trang trọng, tao nhã, thanh lịch.
-
Ký Ngọc Trân
"Ngọc" là đá quý, "Trân" là quý báu, tên "Ngọc Trân" mang ý nghĩa quý giá, xinh đẹp như viên ngọc.
-
Ký Văn Lộc
"Văn" là văn chương, học thức, "Lộc" là may mắn, tốt lành, tên "Văn Lộc" mang ý nghĩa thông minh, tài giỏi, gặp nhiều may mắn.
-
Ký Thảo Quyên
"Thảo" là cỏ, "Quyên" là chim, tên "Thảo Quyên" mang ý nghĩa như chim sẻ hót trên cánh đồng cỏ, tự do, hồn nhiên.
-
Ký Tấn Sang
"Tấn" là tiến bộ, "Sang" là giàu sang, tên "Tấn Sang" mang ý nghĩa con người tiến bộ, giàu sang, phú quý.
-
Ký Phương Quyên
"Phương" là phương hướng, "Quyên" là chim quyên, tên "Phương Quyên" mang ý nghĩa người thanh tao, bay bổng, tự do như chim quyên.
-
Ký Hoàng Trung
"Hoàng" là màu vàng, "Trung" là trung tâm, tên "Hoàng Trung" mang ý nghĩa trung tâm, vững vàng như màu vàng của đất trời.
-
Ký Mỹ Trâm
"Mỹ" là xinh đẹp, "Trâm" là trâm cài, tên "Mỹ Trâm" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao.
-
Ký Thanh Chương
"Thanh" là thanh tao, "Chương" là chương trình, tên "Thanh Chương" mang ý nghĩa thanh tao, tao nhã, có chương trình rõ ràng.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Ký đệm Thanh đệm mệnh Kim tên Chương tên mệnh Hoả tên ghép Thanh Chương -
Ký Nhật Chính
"Nhật" là mặt trời, "Chính" là ngay thẳng, tên "Nhật Chính" mang ý nghĩa rạng rỡ, ngay thẳng, chính trực.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Ký đệm Nhật đệm mệnh Hoả tên Chính tên mệnh Kim tên ghép Nhật Chính
Bình luận về họ Ký
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!