Họ Đinh Lê
Mức độ phổ biến, cách đặt tên hay và hợp Phong thủyHọ Đinh Lê tại Việt Nam
Họ kép Đinh Lê được ghép bởi Họ Đinh và Họ Lê, cả 2 họ này đều Rất phổ biến tại Việt Nam.
Họ Đinh Lê là một phần trong kho tàng họ tộc Việt Nam, tuy nhiên nội dung về nguồn gốc hiện đang được cập nhật.
Mức độ phổ biến của họ Đinh Lê
Mức độ phổ biến
Họ ghép Đinh Lê rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 256 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 9.000 người mới có thể gặp một người mang họ Đinh Lê.
Mức độ phân bổ
Họ Đinh Lê tập trung chủ yếu tại Kon Tum, với tỷ lệ 0,1%. Trung bình cứ hơn 910 người thì có một người mang họ Đinh Lê. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Cà Mau, Long An và Gia Lai.
Mở khóa miễn phí để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ của họ Đinh Lê trong 63 tỉnh thành.
Cách đặt tên con họ Đinh Lê hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Đinh (không dấu) là thanh bằng cao và Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Đinh Lê hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ để tên không bị lệch nhịp khi ghép với họ dài.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Phát âm trơn tru không chỉ giúp việc gọi tên trở nên dễ dàng mà còn tăng tính ứng dụng trong đời sống hàng ngày.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Đinh Lê hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Đinh (丁) thuộc Mệnh Hoả và Họ phụ Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Đinh Lê hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ chính Đinh (丁).
- Tên chính mệnh Thổ do được Họ chính Đinh (丁) sinh.
Để giúp việc đặt tên trở nên dễ dàng và chính xác hơn, bạn có thể sử dụng Đặt tên hợp Phong Thủy và Chấm điểm tên toàn diện để nhanh chóng chọn được cái tên vừa đẹp, vừa hợp mệnh của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Đinh Lê
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Đinh Lê đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Đinh Lê Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đinh họ phụ Lê họ ghép Đinh Lê đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Thư tên mệnh Hoả tên ghép Anh Thư -
Đinh Lê Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đinh họ phụ Lê họ ghép Đinh Lê đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Thuỳ Linh -
Đinh Lê Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đinh họ phụ Lê họ ghép Đinh Lê đệm Yến đệm mệnh Thổ tên Nhi tên mệnh Thổ tên ghép Yến Nhi -
Đinh Lê Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Đinh Lê Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Đinh Lê Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đinh họ phụ Lê họ ghép Đinh Lê đệm Thu đệm mệnh Kim tên Thảo tên mệnh Mộc tên ghép Thu Thảo -
Đinh Lê Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đinh họ phụ Lê họ ghép Đinh Lê đệm Minh đệm mệnh Thủy tên Thư tên mệnh Hoả tên ghép Minh Thư -
Đinh Lê Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đinh họ phụ Lê họ ghép Đinh Lê đệm Quỳnh đệm mệnh Mộc tên Như tên mệnh Kim tên ghép Quỳnh Như -
Đinh Lê Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
-
Đinh Lê Vân Anh
Vân là mây, Anh là anh hùng. Tên Vân Anh có nghĩa là anh hùng mây trắng, mang ý nghĩa là người con gái mạnh mẽ, kiên cường, phi thường như mây trắng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đinh họ phụ Lê họ ghép Đinh Lê đệm Vân đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Vân Anh
Bình luận về họ Đinh Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!