Họ Kiến Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Kiến 3 chữ
Tên con Trai họ Kiến
Tên con Gái họ Kiến
Họ Kiến tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Kiến có thể mang theo những giá trị lịch sử sâu sắc tại Việt Nam. Nội dung liên quan sẽ được Từ điển tên bổ sung ngay khi hoàn tất quá trình kiểm chứng và biên tập.
Họ ghép hoặc chi họ Kiến thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Kiến
Mức độ phổ biến
Họ Kiến cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 604 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Kiến. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Kiến có sự hiện diện đáng kể tại Trà Vinh, chiếm khoảng 0,07%. Cứ hơn 1.000 người thì sẽ có một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Long An, An Giang và Kiên Giang.
Cách đặt tên con họ Kiến hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Kiến (dấu sắc) là thanh sắc cao. Để đặt tên con họ Kiến hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
Cấu trúc âm hợp lý mang đến cảm giác thuận tai, làm cho tên thoải mái hơn khi được gọi trong đời sống thường nhật.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Kiến hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Kiến thuộc Mệnh Thổ. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Kiến là 15 thuộc mệnh Dương Thổ thiên về Tín, lòng tin, sự trung thực, đáng tin cậy và giữ chữ tín.
Do đó để đặt tên con họ Kiến hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Kim vì mệnh Thổ của họ Kiến sinh các tên mệnh Kim. Sự kết hợp ấy không chỉ hài hòa về ngũ hành mà còn tượng trưng cho sự gắn bó bền chặt giữa con và dòng họ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thổ và tên mệnh Kim.
Cái tên được xây dựng theo dòng chảy ngũ hành hợp lý sẽ nâng đỡ con từ gốc rễ, mang đến sự phát triển trọn vẹn cả về tinh thần và phong thủy.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Kiến tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Kiến
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Kiến đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Kiến Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Kiến Hồng Ngọc
"Hồng" là màu hồng, "Ngọc" là ngọc, tên "Hồng Ngọc" mang ý nghĩa quý giá, xinh đẹp như viên ngọc hồng.
-
Kiến Quốc Huy
"Quốc" là quốc gia, "Huy" là huy hoàng, tên "Quốc Huy" có nghĩa là vinh quang, rạng rỡ như ánh hào quang của quốc gia.
-
Kiến Minh Trí
"Minh" là sáng suốt, "Trí" là trí tuệ, tên "Minh Trí" mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, đầy trí tuệ.
-
Kiến Hoài Linh
Hoài là hoài bão, Linh là linh hồn, tên Hoài Linh mang ý nghĩa tâm hồn thanh tao, chứa đựng hoài bão lớn lao.
-
Kiến Thảo Linh
"Thảo" là cỏ cây, "Linh" là linh hoạt, tên "Thảo Linh" mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh thoát, tự do như những bông hoa cỏ.
-
Kiến Văn Kiệt
"Văn" là văn chương, "Kiệt" là xuất sắc, tên "Văn Kiệt" mang ý nghĩa tài năng, xuất chúng.
-
Kiến Xuân Trang
"Xuân" là mùa xuân, tươi đẹp, "Trang" là trang nghiêm, tên "Xuân Trang" mang ý nghĩa tươi trẻ, rạng rỡ, trang trọng.
-
Kiến Cẩm Loan
"Cẩm" là đẹp, sang trọng, "Loan" là chim loan, tên "Cẩm Loan" mang ý nghĩa xinh đẹp, thanh tao như chim loan.
-
Kiến Trúc Duyên
Trúc là cây trúc, Duyên là duyên phận, tên "Trúc Duyên" mang ý nghĩa thanh tao, duyên dáng, thanh lịch.
-
Kiến Đăng Bảo
"Đăng" là đăng quang, "Bảo" là bảo vật, tên "Đăng Bảo" mang ý nghĩa vinh quang, quý giá, giá trị.
-
Kiến Trường Dũ
"Dũ" là vững chắc, kiên cường, tên "Trường Dũ" có nghĩa là người con trai mạnh mẽ, kiên định.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Kiến đệm Trường đệm mệnh Hoả tên Dũ tên mệnh Thổ Cặp tên Hoả sinh Thổ tên ghép Trường Dũ -
Kiến Ngọc Tố
"Ngọc" là ngọc quý, đẹp đẽ, "Tố" là tố chất, tài năng, tên "Ngọc Tố" mang ý nghĩa quý giá, đẹp đẽ, tài năng, tố chất tốt.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Kiến đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Tố tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Tố -
Kiến Thy Anh
"Thy" là đẹp, "Anh" là anh hùng, tên "Thy Anh" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, tài năng, kiên cường.
Bình luận về họ Kiến
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!