Lân Thị Hà
Hà là sông, Thị là thị trấn. Tên Thị Hà có nghĩa là sông của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái hiền dịu, êm đềm, thanh bình như dòng sông.
Họ Lân cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam. Trong dữ liệu của Từ điển tên, có tổng số 14 Tên 3 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ Lân. Trong đó chỉ có 9 tên là phù hợp cho bé gái và 5 tên bé trai 3 chữ họ Lân.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 9 tên cho bé gái nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ Lân.
Hà là sông, Thị là thị trấn. Tên Thị Hà có nghĩa là sông của thị trấn, mang ý nghĩa là người con gái hiền dịu, êm đềm, thanh bình như dòng sông.
"Thị" là người con gái, "Tiếp" là tiếp đón, tên "Thị Tiếp" mang ý nghĩa người con gái hiếu khách, niềm nở.
"Thị" là người con gái, "Hiền" là hiền dịu, tên "Thị Hiền" có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
"Thị" là người con gái, "Liễu" là cây liễu, tên "Thị Liễu" mang ý nghĩa mềm mại, duyên dáng, thanh tao như cây liễu.
Thu là mùa thu, Hoài là hoài bão, tên Thu Hoài mang ý nghĩa bình yên, thanh bình, chứa đựng hoài bão lớn lao.
"Thị" là người con gái, "Ngân" là bạc, tên "Thị Ngân" mang ý nghĩa người con gái thanh tao, quý phái như bạc.
"Thị" là người con gái, "Tiên" là tiên nữ, tên "Thị Tiên" mang ý nghĩa xinh đẹp, thanh tao, thoát tục.
"Hồng" là màu hồng, "Hạnh" là hạnh phúc, tên "Hồng Hạnh" mang ý nghĩa hạnh phúc, vui vẻ như sắc hồng.
"Quỳnh" là hoa quỳnh, "Diệp" là lá, tên "Quỳnh Diệp" mang ý nghĩa thanh tao, tinh khiết, thuần khiết.