Đức Khánh Huyền
"Khánh" là vui mừng, "Huyền" là huyền bí, tên "Khánh Huyền" mang ý nghĩa sự vui mừng, huyền bí.
Họ Đức cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam. Trong dữ liệu của Từ điển tên, có tổng số 20 Tên 3 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ Đức. Trong đó chỉ có 11 tên là phù hợp cho bé gái và 7 tên bé trai 3 chữ họ Đức.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 11 tên cho bé gái nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ Đức.
"Khánh" là vui mừng, "Huyền" là huyền bí, tên "Khánh Huyền" mang ý nghĩa sự vui mừng, huyền bí.
"Hồng" là màu hồng, "Diệp" là lá, tên "Hồng Diệp" mang ý nghĩa rạng rỡ, tươi tắn như lá cây mùa xuân.
"Minh" là sáng, rõ ràng, "Tuyền" là suối, dòng chảy, tên "Minh Tuyền" mang ý nghĩa trong sáng, thanh tao như dòng suối mát.
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
"Thị" là người con gái, "Uyên" là uyên bác, hiểu biết, tên "Thị Uyên" mang ý nghĩa người con gái uyên bác, thông minh, hiểu biết.
"Thị" là thị tộc, "Thuỷ" là nước, "Thị Thuỷ" là người con gái dịu dàng, thanh tao, thuần khiết như dòng nước.
"Thị" là người con gái, "Nhinh" là dịu dàng, tên "Thị Nhinh" mang ý nghĩa người con gái dịu dàng, nết na.
"Thị" là người con gái, "Quế" là hoa quế, tên "Thị Quế" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, dịu dàng như hoa quế.
"Kiều" là xinh đẹp, "Nhi" là con gái, tên "Kiều Nhi" mang ý nghĩa xinh đẹp, dịu dàng, nữ tính.
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
"Mỹ" là đẹp, "Diệm" là xinh đẹp, tên "Mỹ Diệm" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ.