Họ Nghị Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Nghị 3 chữ
Tên con Trai họ Nghị
Tên con Gái họ Nghị
Họ Nghị tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Nội dung về nguồn gốc họ Nghị đang được hoàn thiện. Từ điển tên đang trong quá trình mở rộng dữ liệu về họ tộc người Việt để phục vụ bạn đọc tốt hơn.
Mức độ phổ biến của họ Nghị
Mức độ phổ biến
Họ Nghị cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 688 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Nghị. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Cách đặt tên con họ Nghị hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Nghị (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Nghị hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Phát âm trơn tru không chỉ giúp việc gọi tên trở nên dễ dàng mà còn tăng tính ứng dụng trong đời sống hàng ngày.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Nghị hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Nghị thuộc Mệnh Mộc. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Nghị là 12 thuộc mệnh Âm Mộc thiên về Nhân, lòng yêu thương, từ bi, biết quan tâm và đối xử tốt với người khác.
Do đó để đặt tên con họ Nghị hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Hoả vì mệnh Mộc của họ Nghị sinh các tên mệnh Hoả. Khi tên được sinh từ mệnh của họ, con sẽ mang theo nền tảng vững chắc và sự nâng đỡ âm thầm từ gia tộc.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Hoả vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Hoả không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Mộc và tên mệnh Hoả.
Khi họ, tên đệm và tên chính cùng hỗ trợ nhau theo ngũ hành, cái tên sẽ trở thành nền tảng vững chắc cho vận trình cuộc đời của trẻ.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Nghị tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Nghị
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Nghị đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Nghị Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
-
Nghị Ánh Tuyết
"Ánh" là ánh sáng, "Tuyết" là tuyết trắng, tên "Ánh Tuyết" có nghĩa là người đẹp trong sáng, thuần khiết như bông tuyết.
-
Nghị Minh Nguyệt
"Minh" là sáng, rạng rỡ, "Nguyệt" là mặt trăng, "Minh Nguyệt" có nghĩa là người rạng rỡ, tươi sáng, thanh tao, nhẹ nhàng như ánh trăng.
-
Nghị Thuý Quyên
"Thuý" là ngọc, "Quyên" là chim quyên, tên "Thuý Quyên" mang ý nghĩa đẹp đẽ, thanh tao, tiếng hát hay như tiếng chim quyên.
-
Nghị Quốc Thanh
"Quốc" là đất nước, "Thanh" là thanh cao, tên "Quốc Thanh" mang ý nghĩa cao quý, thanh tao, yêu nước.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Nghị đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Thanh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Quốc Thanh -
Nghị Cẩm Thi
"Cẩm" là gấm vóc, "Thi" là người con gái, tên "Cẩm Thi" mang ý nghĩa quý giá, xinh đẹp, tài năng, kiêu sa như gấm vóc.
-
Nghị Thái Anh
"Thái" là lớn mạnh, "Anh" là anh hùng, tên "Thái Anh" mang ý nghĩa mạnh mẽ, phi thường, khí phách anh hùng.
-
Nghị Quốc Hoà
"Quốc" là đất nước, "Hoà" là hoà bình, tên "Quốc Hoà" mang ý nghĩa đất nước hoà bình, yên ấm.
-
Nghị Cẩm Nhi
"Cẩm" là gấm, đẹp đẽ, sang trọng, "Nhi" là con gái, tên "Cẩm Nhi" mang ý nghĩa con gái đẹp đẽ, sang trọng, quý phái.
-
Nghị Hồng Chi
"Hồng" là màu đỏ, "Chi" là cành, tên "Hồng Chi" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa hồng nở rộ.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Nghị đệm Hồng đệm mệnh Thủy tên Chi tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Hồng Chi -
Nghị Hồng Thạch
"Hồng" là màu đỏ, "Thạch" là đá, tên "Hồng Thạch" mang ý nghĩa kiên cường, vững vàng như đá quý màu hồng.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Nghị đệm Hồng đệm mệnh Thủy tên Thạch tên mệnh Kim tên ghép Hồng Thạch
Bình luận về họ Nghị
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!