Họ Le Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Le 3 chữ
Tên con Trai họ Le
Tên con Gái họ Le
Họ Le tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Le có thể mang theo những giá trị lịch sử sâu sắc tại Việt Nam. Nội dung liên quan sẽ được Từ điển tên bổ sung ngay khi hoàn tất quá trình kiểm chứng và biên tập.
Họ ghép hoặc chi họ Le thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Le
Mức độ phổ biến
Họ Le rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 364 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 30.000 người mới có thể gặp một người mang họ Le.
Mức độ phân bổ
Họ Le vẫn xuất hiện tại Đắk Nông, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,03%). Trung bình cứ hơn 2.000 người thì có một người mang họ Le. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Bình Dương, Phú Thọ và Đà Nẵng.
Cách đặt tên con họ Le hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Le (không dấu) là thanh bằng cao, do đó có rất nhiều lựa chọn để đặt tên con họ Le hay và hợp với âm luật bằng trắc như:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Phát âm trơn tru không chỉ giúp việc gọi tên trở nên dễ dàng mà còn tăng tính ứng dụng trong đời sống hàng ngày.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Le hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Le thuộc Mệnh Thổ. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Le là 6 thuộc mệnh Âm Thổ thiên về Tín, lòng tin, sự trung thực, đáng tin cậy và giữ chữ tín.
Do đó để đặt tên con họ Le hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Kim vì mệnh Thổ của họ Le sinh các tên mệnh Kim. Sự kết hợp ấy không chỉ hài hòa về ngũ hành mà còn tượng trưng cho sự gắn bó bền chặt giữa con và dòng họ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Kim hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Kim và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thổ và tên mệnh Kim.
Cái tên được xây dựng theo dòng chảy ngũ hành hợp lý sẽ nâng đỡ con từ gốc rễ, mang đến sự phát triển trọn vẹn cả về tinh thần và phong thủy.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Le tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Le
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Le đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Le Gia Huy
"Gia" là nhà, "Huy" là ánh sáng, tên "Gia Huy" mang ý nghĩa rạng rỡ, mang lại ánh sáng cho gia đình.
-
Le Quang Minh
"Quang" là ánh sáng, "Minh" là sáng suốt, tên "Quang Minh" mang ý nghĩa người sáng suốt, rạng rỡ, đầy nhiệt huyết.
-
Le Khánh Ngọc
"Khánh" là vui mừng, "Ngọc" là quý giá, tên "Khánh Ngọc" mang ý nghĩa vui mừng, quý giá.
-
Le Minh Long
"Minh" là sáng, "Long" là rồng, tên "Minh Long" có nghĩa là người sáng láng, uy nghi như rồng.
-
Le Thị Thuyền
"Thị" là người con gái, "Thuyền" là con thuyền, tên "Thị Thuyền" mang ý nghĩa là người con gái dịu dàng, thanh tao như con thuyền.
-
Le Thu Thao
"Thu" là mùa thu, "Thao" là hoạt động, tên "Thu Thao" mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thư thái, hoạt động nhẹ nhàng như tiết trời mùa thu.
-
Le Bao Anh
"Bao" là bao la, rộng lớn, "Anh" là anh hùng, tên "Bao Anh" mang ý nghĩa bao la, kiêu hùng.
Cực kỳ hiếm gặp họ chính Le đệm Bao đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Bao Anh -
Le My Linh
"My" là xinh đẹp, "Linh" là linh hoạt, tên "My Linh" có nghĩa là người phụ nữ xinh đẹp, nhanh nhẹn, hoạt bát.
-
Le Hoang Hoang
"Hoang" là hoang dã, "Hoang" là oai hùng, tên "Hoang Hoang" mang ý nghĩa mạnh mẽ, phi thường, phóng khoáng như thiên nhiên hoang dã.
-
Le Quynh Nhu
"Quynh" là quỳnh, "Nhu" là nhu mì, tên "Quynh Nhu" mang ý nghĩa dịu dàng, thanh tao, kiêu sa như bông quỳnh trắng.
-
Le Cam Tu
"Cam" là cam quýt, "Tu" là tuổi, tên "Cam Tu" mang ý nghĩa may mắn, sung túc.
-
Le Hoang Minh
"Hoang" là hoàng đế, "Minh" là sáng, tên "Hoang Minh" mang ý nghĩa người có quyền uy, sáng suốt, tài giỏi.
-
Le Binh Nhi
"Binh" là bình yên, "Nhi" là con, tên "Binh Nhi" mang ý nghĩa hiền lành, dễ thương, an nhiên.
-
Le Ngoc Nhi
"Ngọc" là ngọc quý, "Nhi" là con, "Ngọc Nhi" thể hiện sự quý giá, đáng yêu, được yêu thương.
-
Le Thu Hang
"Thu" là mùa thu, "Hang" là hàng cây, tên "Thu Hang" mang ý nghĩa bình yên, thanh bình, thanh tao như cảnh sắc mùa thu.
-
Le Bang Bang
"Bang" là tiếng nổ, tên "Bang Bang" mang ý nghĩa mạnh mẽ, dứt khoát, quyết đoán.
-
Le Thanh Nhan
"Thanh" là trong sáng, thanh tao, "Nhan" là khuôn mặt, tên "Thanh Nhan" mang ý nghĩa thanh tú, xinh đẹp, có nét đẹp thanh tao.
-
Le Hong Anh
"Hong" là đỏ, "Anh" là anh hùng, tên "Hồng Anh" mang ý nghĩa rực rỡ, mạnh mẽ như anh hùng.
Bình luận về họ Le
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!