Lữ Ngọc Kim Chi
"Kim" là vàng, "Chi" là cành, tên "Kim Chi" mang ý nghĩa quý giá, đẹp đẽ như cành vàng lá ngọc.
Họ kép Lữ Ngọc nếu không phải là một chi của họ Lữ thì được ghép bởi Họ Lữ - Phổ biến và Họ Ngọc Ít gặp.
Họ ghép Lữ Ngọc cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam. Thống kê tại Từ điển tên, có tổng số 13 Tên 4 chữ phổ biến nhất đã từng được dùng để đặt tên con họ Lữ Ngọc. Trong đó chỉ có 11 tên là phù hợp cho bé gái và 2 tên bé trai 4 chữ họ Lữ Ngọc.
Danh sách dưới đây sẽ chỉ tập trung vào 11 tên cho bé gái nhằm đảm bảo tính chính xác trong xu hướng đặt tên hiện nay với họ Lữ Ngọc.
"Kim" là vàng, "Chi" là cành, tên "Kim Chi" mang ý nghĩa quý giá, đẹp đẽ như cành vàng lá ngọc.
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
"Lan" là hoa lan, "Trinh" là trong trắng, tên "Lan Trinh" mang ý nghĩa thanh tao, trong trắng như hoa lan.
"Thiên" là trời, "Trúc" là cây trúc, tượng trưng cho sự thanh tao, tên "Thiên Trúc" mang ý nghĩa người thanh tao, cao quý, như cây trúc thanh cao, thẳng tắp.
"Hồng" là màu đỏ, "Liên" là hoa sen, tên "Hồng Liên" mang ý nghĩa đẹp đẽ, thuần khiết như hoa sen hồng.
"Bích" là ngọc bích, "Giàu" là giàu có, tên "Bích Giàu" mang ý nghĩa quý giá, giàu sang như ngọc bích.
"Quỳnh" là loài hoa đẹp, "Hương" là thơm, tên "Quỳnh Hương" mang ý nghĩa thanh tao, đẹp đẽ, thơm ngát như hương hoa.
"Minh" là sáng, "Châu" là ngọc trai, tên "Minh Châu" có nghĩa là người sáng láng, quý giá, đẹp đẽ như viên ngọc trai.
"Tường" là tường vi, "Vy" là đẹp, tên "Tường Vy" mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như loài hoa tường vi.
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
"Mỹ" là đẹp, "Huyền" là bí ẩn, tên "Mỹ Huyền" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, bí ẩn, thu hút mọi ánh nhìn.