Họ Diệp Lê Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Diệp Lê 4 chữ
Tên con Trai họ Diệp Lê
Tên con Gái họ Diệp Lê
Họ Diệp Lê tại Việt Nam
Họ kép Diệp Lê nếu không phải là một chi của họ Diệp thì được ghép bởi Họ Diệp - Phổ biến và Họ Lê Rất phổ biến.
Nội dung về nguồn gốc họ Diệp Lê đang được hoàn thiện. Từ điển tên đang trong quá trình mở rộng dữ liệu về họ tộc người Việt để phục vụ bạn đọc tốt hơn.
Mức độ phổ biến của họ Diệp Lê
Mức độ phổ biến
Họ ghép Diệp Lê cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 1.518 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Diệp Lê. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Diệp Lê có sự hiện diện đáng kể tại Trà Vinh, chiếm khoảng 0,06%. Cứ hơn 1.000 người thì sẽ có một người mang họ này. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Cà Mau, Khánh Hòa và Long An.
Cách đặt tên con họ Diệp Lê hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Diệp (dấu nặng) là thanh sắc thấp và Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Diệp Lê hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ giúp tên kết hợp nhịp nhàng với phần họ kép.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Sự cân đối trong phát âm giúp tên tránh cảm giác trúc trắc, nhờ đó trở nên dễ tiếp cận và dễ được đón nhận.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Diệp Lê hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Diệp (葉) thuộc Mệnh Thổ và Họ phụ Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Diệp Lê hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Kim vì tương sinh với Họ chính Diệp (葉).
- Tên chính mệnh Thổ do được Họ phụ Lê (黎) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Diệp Lê tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Diệp Lê
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Diệp Lê đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Diệp Lê Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
-
Diệp Lê Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Diệp Lê Trung Hiếu
"Trung" là trung thành, "Hiếu" là hiếu thảo, "Trung Hiếu" là người luôn trung thành với lý tưởng, hiếu thảo với cha mẹ.
Nam giới Phổ biến họ chính Diệp họ phụ Lê họ ghép Diệp Lê đệm Trung đệm mệnh Hoả tên Hiếu tên mệnh Thủy tên ghép Trung Hiếu -
Diệp Lê Tú Anh
"Tú" là đẹp, "Anh" là anh hùng, tên "Tú Anh" mang ý nghĩa xinh đẹp, kiêu sa, tài giỏi như anh hùng.
-
Diệp Lê Ngọc Quỳnh
"Ngọc" là ngọc quý, đẹp đẽ, "Quỳnh" là hoa quỳnh, trắng muốt, tinh khiết, tên "Ngọc Quỳnh" mang ý nghĩa xinh đẹp, thuần khiết, thanh tao như hoa quỳnh.
-
Diệp Lê Quế Trân
"Quế" là cây quế, tượng trưng cho sự thơm ngon, quý giá, "Trân" là quý giá, trân trọng, tên "Quế Trân" có nghĩa là người quý giá, thơm thảo như hương quế.
-
Diệp Lê Diễm Mi
"Diễm" là đẹp, "Mi" là lông mày, tên "Diễm Mi" mang ý nghĩa xinh đẹp, thanh tao với đôi lông mày thanh tú.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Diệp họ phụ Lê họ ghép Diệp Lê đệm Diễm đệm mệnh Thổ tên Mi tên mệnh Thủy tên ghép Diễm Mi -
Diệp Lê Thu Trân
"Thu" là mùa thu, "Trân" là quý báu, tên "Thu Trân" mang ý nghĩa quý giá, thanh tao, dịu dàng như tiết trời mùa thu.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Diệp họ phụ Lê họ ghép Diệp Lê đệm Thu đệm mệnh Kim tên Trân tên mệnh Hoả tên ghép Thu Trân -
Diệp Lê Huỳnh Nghĩa
"Huỳnh" là màu vàng, "Nghĩa" là nghĩa khí, tên "Huỳnh Nghĩa" mang ý nghĩa trung thành, chính trực, nghĩa hiệp.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Diệp họ phụ Lê họ ghép Diệp Lê đệm Huỳnh đệm mệnh Thổ tên Nghĩa tên mệnh Mộc tên ghép Huỳnh Nghĩa -
Diệp Lê Vi Nhật
"Vi" là ánh sáng, "Nhật" là mặt trời, tên "Vi Nhật" mang ý nghĩa rạng rỡ, ấm áp như ánh mặt trời.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Diệp họ phụ Lê họ ghép Diệp Lê đệm Vi đệm mệnh Mộc tên Nhật tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Vi Nhật -
Diệp Lê Hà Thơ
"Hà" là sông, "Thơ" là thơ ca, tên "Hà Thơ" mang ý nghĩa thanh bình, thơ mộng như dòng sông thơ mộng.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Diệp họ phụ Lê họ ghép Diệp Lê đệm Hà đệm mệnh Thủy tên Thơ tên mệnh Kim tên ghép Hà Thơ -
Diệp Lê Diệu Aí
Diệu là diệu kỳ, Aí là yêu thương, mang ý nghĩa kỳ diệu, đáng yêu, đầy thu hút.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Diệp họ phụ Lê họ ghép Diệp Lê đệm Diệu đệm mệnh Thủy tên Aí tên mệnh Thổ tên ghép Diệu Aí
Bình luận về họ Diệp Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!