Họ Hứa Lê Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Hứa Lê 4 chữ
Tên con Trai họ Hứa Lê
Tên con Gái họ Hứa Lê
Họ Hứa Lê tại Việt Nam
Họ kép Hứa Lê nếu không phải là một chi của họ Hứa thì được ghép bởi Họ Hứa - Phổ biến và Họ Lê Rất phổ biến.
Thông tin chi tiết về nguồn gốc và lịch sử họ Hứa Lê tại Việt Nam hiện chưa có sẵn. Từ điển tên đang tiếp tục tổng hợp và xác minh để bổ sung nội dung trong thời gian tới.
Mức độ phổ biến của họ Hứa Lê
Mức độ phổ biến
Họ ghép Hứa Lê cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 1.105 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Hứa Lê. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Hứa Lê vẫn xuất hiện tại Cà Mau, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,03%). Trung bình cứ hơn 3.000 người thì có một người mang họ Hứa Lê. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Sóc Trăng, TP. Hồ Chí Minh và Cần Thơ.
Cách đặt tên con họ Hứa Lê hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Hứa (dấu sắc) là thanh sắc cao và Lê (không dấu) là thanh bằng cao. Để đặt tên con họ Hứa Lê hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên theo dấu bất kỳ giúp tên kết hợp nhịp nhàng với phần họ kép.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu sắc kết hợp với tên không dấu
- đệm dấu ngã kết hợp với tên không dấu
Ngay cả một cái tên mộc mạc, nếu được sắp xếp theo âm luật hợp lý, vẫn có thể trở nên cuốn hút và mang nét riêng biệt.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Hứa Lê hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Hứa (許) thuộc Mệnh Mộc và Họ phụ Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Hứa Lê hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ phụ Lê (黎).
- Tên chính mệnh Hoả do được Họ chính Hứa (許) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Hứa Lê tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Hứa Lê
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Hứa Lê đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Hứa Lê Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hứa họ phụ Lê họ ghép Hứa Lê đệm Kim đệm mệnh Kim tên Ngân tên mệnh Kim tên ghép Kim Ngân -
Hứa Lê Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Hứa họ phụ Lê họ ghép Hứa Lê đệm Như đệm mệnh Kim tên Quỳnh tên mệnh Mộc tên ghép Như Quỳnh -
Hứa Lê Hoàng Anh
"Hoàng" là màu vàng, "Anh" là anh hùng. Tên "Hoàng Anh" mang ý nghĩa một người con gái mạnh mẽ, uy quyền, như một nữ hoàng oai vệ.
Cả nam và nữ Phổ biến họ chính Hứa họ phụ Lê họ ghép Hứa Lê đệm Hoàng đệm mệnh Thủy tên Anh tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Hoàng Anh -
Hứa Lê Đăng Khoa
"Đăng" là đăng quang, "Khoa" là khoa bảng, tên "Đăng Khoa" có nghĩa là đỗ đạt, thành công trong thi cử.
Nam giới Phổ biến họ chính Hứa họ phụ Lê họ ghép Hứa Lê đệm Đăng đệm mệnh Hoả tên Khoa tên mệnh Mộc tên ghép Đăng Khoa -
Hứa Lê Quốc Anh
"Quốc" là đất nước, "Anh" là anh hùng, tên "Quốc Anh" mang ý nghĩa anh hùng, hào kiệt, bảo vệ đất nước.
Nam giới Ít gặp họ chính Hứa họ phụ Lê họ ghép Hứa Lê đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Anh tên mệnh Mộc tên ghép Quốc Anh -
Hứa Lê Thuỳ Vân
"Thuỳ" là đẹp, "Vân" là mây, tên "Thuỳ Vân" mang ý nghĩa thanh tao, nhẹ nhàng như mây.
-
Hứa Lê Quế Trân
"Quế" là cây quế, tượng trưng cho sự thơm ngon, quý giá, "Trân" là quý giá, trân trọng, tên "Quế Trân" có nghĩa là người quý giá, thơm thảo như hương quế.
-
Hứa Lê Thuỳ Anh
"Thuỳ" là thuỳ mị, "Anh" là anh hùng, tên "Thuỳ Anh" mang ý nghĩa nữ tính, dịu dàng, nhưng cũng ẩn chứa khí chất mạnh mẽ, kiêu sa.
-
Hứa Lê Minh Hưng
Minh là sáng, Hưng là hưng thịnh, tên Minh Hưng mang ý nghĩa rạng rỡ, thịnh vượng.
-
Hứa Lê Nhật Khánh
"Nhật" là mặt trời, "Khánh" là vui mừng, tên "Nhật Khánh" mang ý nghĩa rạng rỡ, vui tươi như ánh nắng mặt trời.
-
Hứa Lê Hồng Diệu
"Hồng" là màu hồng, "Diệu" là diệu kỳ, tên "Hồng Diệu" mang ý nghĩa rạng rỡ, xinh đẹp, diệu kỳ.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Hứa họ phụ Lê họ ghép Hứa Lê đệm Hồng đệm mệnh Thủy tên Diệu tên mệnh Thủy tên ghép Hồng Diệu -
Hứa Lê Thiên Ý
"Thiên" là trời, "Ý" là ý chí, tên "Thiên Ý" mang ý nghĩa mạnh mẽ, có ý chí kiên cường như trời đất.
Nữ giới Rất hiếm gặp họ chính Hứa họ phụ Lê họ ghép Hứa Lê đệm Thiên đệm mệnh Hoả tên Ý tên mệnh Thổ Cặp tên Hoả sinh Thổ tên ghép Thiên Ý -
Hứa Lê Tuấn Kha
"Tuấn" là đẹp trai, "Kha" là khí khái, tên "Tuấn Kha" mang ý nghĩa thanh niên đẹp trai, khí phách, tài năng.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Hứa họ phụ Lê họ ghép Hứa Lê đệm Tuấn đệm mệnh Hoả tên Kha tên mệnh Mộc tên ghép Tuấn Kha
Bình luận về họ Hứa Lê
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!