Họ Sình Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Sình 3 chữ
Tên con Trai họ Sình
Tên con Gái họ Sình
Họ Sình tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Sình có thể mang theo những giá trị lịch sử sâu sắc tại Việt Nam. Nội dung liên quan sẽ được Từ điển tên bổ sung ngay khi hoàn tất quá trình kiểm chứng và biên tập.
Mức độ phổ biến của họ Sình
Mức độ phổ biến
Họ Sình rất hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 429 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Thông thường cần tới hơn 50.000 người mới có thể gặp một người mang họ Sình.
Mức độ phân bổ
Họ Sình tập trung chủ yếu tại Lai Châu, với tỷ lệ 0,2%. Trung bình cứ hơn 420 người thì có một người mang họ Sình. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Hà Giang, Điện Biên và Tuyên Quang.
Cách đặt tên con họ Sình hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Sình (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Sình hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Khi các âm thanh phối hợp nhịp nhàng, tên sẽ trở nên dễ mến, dễ thấm và tạo thiện cảm ngay từ lần đầu nghe.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Sình hợp phong thủy
Theo phương pháp Số hoá trong Lý số, họ Sình thuộc Mệnh Thủy. Cụ thể tổng số nét chữ của họ Sình là 10 thuộc mệnh Âm Thủy thiên về Trí, sự thông minh, trí tuệ, khả năng học hỏi và hiểu biết.
Do đó để đặt tên con họ Sình hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Mộc vì mệnh Thủy của họ Sình sinh các tên mệnh Mộc. Sự kết hợp ấy không chỉ hài hòa về ngũ hành mà còn tượng trưng cho sự gắn bó bền chặt giữa con và dòng họ.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Mộc hoặc Mệnh Thủy vì những tên đệm mệnh Mộc và tên đệm mệnh Thủy không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Thủy và tên mệnh Mộc.
Cái tên được xây dựng theo dòng chảy ngũ hành hợp lý sẽ nâng đỡ con từ gốc rễ, mang đến sự phát triển trọn vẹn cả về tinh thần và phong thủy.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Sình tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Sình
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Sình đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Sình Thị Hoa
"Thị" là thị tộc, "Hoa" là hoa, "Thị Hoa" là người con gái xinh đẹp, thanh tao, rạng rỡ như hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Sình đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hoa tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hoa -
Sình Thị Lan
"Thị" là thị trấn, "Lan" là hoa lan, "Thị Lan" là người xinh đẹp và tao nhã như hoa lan.
-
Sình Văn Khải
"Văn" là văn chương, "Khải" là mở mang, tên "Văn Khải" mang ý nghĩa là người có học thức, tài năng, có khả năng mở mang kiến thức.
-
Sình Thị Hoàn
"Thị" là người con gái, "Hoàn" là viên mãn, trọn vẹn, tên "Thị Hoàn" mang ý nghĩa người con gái viên mãn, trọn vẹn, hạnh phúc.
-
Sình Thị Tư
"Thị" là người con gái, "Tư" là số 4, tên "Thị Tư" mang ý nghĩa người con gái thông minh, lanh lợi.
-
Sình A Vảng
"A" là tên gọi thân mật, "Vảng" là chỉ sự rộng lớn, tên "A Vảng" mang ý nghĩa phóng khoáng, tự do.
-
Sình A Vừ
"A" là tiếng gọi thân mật, "Vừ" là đủ đầy, tên "A Vừ" mang ý nghĩa đầy đủ, viên mãn.
-
Sình A Thành
"A" là tiếng gọi thân mật, "Thành" là thành công, tên "A Thành" mang ý nghĩa giản dị, mộc mạc, mong muốn thành công trong cuộc sống.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Sình đệm A đệm mệnh Thổ tên Thành tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Thành -
Sình Thị Dợ
"Thị" là người con gái, "Dợ" là giản dị, mộc mạc, tên "Thị Dợ" mang ý nghĩa người con gái chân chất, hiền lành, gần gũi.
-
Sình A Dế
"A" là tiếng gọi thân mật, "Dế" là con dế, tên "A Dế" mang ý nghĩa hồn nhiên, đáng yêu như con dế.
-
Sình A Hồ
"A" là chữ dùng để gọi người, "Hồ" là hồ nước, tên "A Hồ" mang ý nghĩa người con gái dịu dàng, thanh tao như hồ nước.
-
Sình A Sềnh
"A" là cách gọi thân mật, "Sềnh" là vững chãi, tên "A Sềnh" mang ý nghĩa người có tính cách vững chãi, đáng tin cậy.
-
Sình A Trừ
"A" là chữ tượng thanh, "Trừ" là trừ bỏ, tên "A Trừ" mang ý nghĩa thoát khỏi, giải thoát.
-
Sình Thị Chu
"Thị" là người con gái, "Chu" là cây chuối, tên "Thị Chu" mang ý nghĩa người con gái hiền dịu, nết na như cây chuối.
-
Sình Mí Say
"Mí" là mắt, "Say" là say đắm, tên "Mí Say" mang ý nghĩa người có đôi mắt đẹp, say đắm lòng người.
-
Sình A Thông
A là chữ dùng để gọi, Thông là thông minh, tên A Thông mang ý nghĩa thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹn.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Sình đệm A đệm mệnh Thổ tên Thông tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Thông -
Sình Mí Lử
"Mí" là một từ ngữ chỉ sự nhỏ nhắn, đáng yêu, "Lử" là lửa, tượng trưng cho sự nóng bỏng, năng động, tên "Mí Lử" mang ý nghĩa nhỏ nhắn, đáng yêu, năng động.
-
Sình Thị Dở
"Thị" là người con gái, "Dở" là không tốt, tên "Thị Dở" mang ý nghĩa người con gái không được khéo léo, tinh tế.
-
Sình A Sáy
A là chỉ người con trai, Sáy là sự nhanh nhẹn, tên A Sáy mang ý nghĩa hoạt bát, nhanh trí, thông minh.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Sình đệm A đệm mệnh Thổ tên Sáy tên mệnh Kim Cặp tên Thổ sinh Kim tên ghép A Sáy -
Sình A Lừ
"Lừ" là chỉ người chậm chạp, "A" là chỉ người, tên "A Lừ" mang ý nghĩa người chậm rãi, hiền lành, dễ gần.
-
Sình Thị Và
"Thị" là người con gái, "Và" là sự kết hợp, tên "Thị Và" mang ý nghĩa người con gái dịu dàng, dễ gần.
-
Sình A Sài
"A" là người con gái, "Sài" là sự trong sáng, thuần khiết, tên "A Sài" mang ý nghĩa người con gái trong sáng, thuần khiết, tâm hồn đẹp.
-
Sình Mí Già
"Mí" là mắt, "Già" là già, tên "Mí Già" mang ý nghĩa là người có đôi mắt già dặn, từng trải, thông minh.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Sình đệm Mí đệm mệnh Thủy tên Già tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Mí Già -
Sình Thị Súng
"Thị" là người con gái, "Súng" là loài hoa, "Thị Súng" mang ý nghĩa thanh tao, xinh đẹp, kiêu sa.
-
Sình Mí Mua
"Mí" là mắt, "Mua" là mua bán, "Mí Mua" mang ý nghĩa là người có đôi mắt tinh anh, giỏi mua bán.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Sình đệm Mí đệm mệnh Thủy tên Mua tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Mí Mua -
Sình A Khải
"Khải" là mở mang, "A" là chỉ người, tên "A Khải" mang ý nghĩa người rộng lượng, phóng khoáng, có chí khí.
-
Sình A Xà
"A" là tên gọi thân mật, "Xà" là con rắn, tên "A Xà" mang ý nghĩa độc đáo, ấn tượng, thể hiện sự cá tính mạnh mẽ.
-
Sình Thị Lầu
"Thị" là người con gái, "Lầu" là nhà cao tầng, tên "Thị Lầu" mang ý nghĩa người con gái ở nhà cao tầng, hoặc người có địa vị cao.
-
Sình Mí Vàng
"Mí" là mi mắt, "Vàng" là màu vàng, tên "Mí Vàng" mang ý nghĩa là người có đôi mắt đẹp, sáng như vàng, thu hút và quyến rũ.
-
Sình A Hu
"A" là tên gọi riêng, "Hu" là tên gọi riêng, tên "A Hu" có thể mang ý nghĩa là người con gái với tên gọi đặc biệt.
Bình luận về họ Sình
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!