Họ Lê Việt Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Lê Việt 4 chữ
Tên con Trai họ Lê Việt
Tên con Gái họ Lê Việt
Họ Lê Việt tại Việt Nam
Họ kép Lê Việt nếu không phải là một chi của họ Lê thì được ghép bởi Họ Lê - Rất phổ biến và Họ Việt Cực kỳ hiếm gặp.
Từ điển tên đang biên soạn nội dung về lịch sử và hành trình của họ Lê Việt tại Việt Nam.
Mức độ phổ biến của họ Lê Việt
Mức độ phổ biến
Họ ghép Lê Việt cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam (chiếm khoảng dưới 0.01% dân số) và xếp hạng thứ 877 theo dữ liệu Họ kép người Việt của Từ điển tên. Rất hiếm khi bắt gặp người mang họ Lê Việt. Những người có họ này thường gắn liền với đặc trưng vùng miền, dân tộc hoặc tín ngưỡng.
Mức độ phân bổ
Họ Lê Việt vẫn xuất hiện tại Hải Dương, dù với tỷ lệ thấp hơn (0,03%). Trung bình cứ hơn 3.000 người thì có một người mang họ Lê Việt. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Đà Nẵng, Phú Thọ và Nam Định.
Cách đặt tên con họ Lê Việt hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, Lê (không dấu) là thanh bằng cao và Việt (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Để đặt tên con họ Lê Việt hay và phù hợp âm luật phụ huynh nên tham khảo những gợi ý sau:
- Nếu muốn tên con 3 chữ: Nên chọn tên không dấu hoặc tên dấu huyền giúp phối thanh điệu hợp lý với họ hai tiếng.
- Nếu muốn tên con 4 chữ hãy chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu huyền kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng
Một cái tên rõ ràng, dễ phát âm thường tạo cảm giác gần gũi và dễ tiếp cận trong mọi hoàn cảnh giao tiếp.
Danh sách gợi ý tên con hợp âm luật với họ và tên bố và mẹ qua công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ giúp bạn phân tích chính xác hơn, có nhiều lựa chọn tên hay, dễ nghe và âm điệu hài hoà.
Cách đặt tên con họ Lê Việt hợp phong thủy
Trong Phong thủy ngũ hành, Họ chính Lê (黎) thuộc Mệnh Hoả và Họ phụ Việt () thuộc Mệnh Hoả. Do đó khi đặt tên con họ Lê Việt hợp phong thủy, phụ huynh nên ưu tiên chọn:
- Tên đệm mệnh Thổ vì tương sinh với Họ chính Lê (黎).
- Tên chính mệnh Thổ do được Họ chính Lê (黎) sinh.
Tham khảo danh sách tên 4 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Lê Việt tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Việt
Những tên hay và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Lê Việt đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Lê Việt Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Việt họ ghép Lê Việt đệm Thuỳ đệm mệnh Kim tên Linh tên mệnh Hoả tên ghép Thuỳ Linh -
Lê Việt Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
-
Lê Việt Hải Yến
"Hải" là biển lớn, "Yến" là chim yến, "Hải Yến" mang ý nghĩa của sự thanh tao, bay bổng, tự do như chim yến trên biển rộng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Việt họ ghép Lê Việt đệm Hải đệm mệnh Thủy tên Yến tên mệnh Kim tên ghép Hải Yến -
Lê Việt Gia Huy
"Gia" là nhà, "Huy" là ánh sáng, tên "Gia Huy" mang ý nghĩa rạng rỡ, mang lại ánh sáng cho gia đình.
Nam giới Phổ biến họ chính Lê họ phụ Việt họ ghép Lê Việt đệm Gia đệm mệnh Mộc tên Huy tên mệnh Thủy tên ghép Gia Huy -
Lê Việt Cẩm Nhung
"Cẩm" là đẹp, "Nhung" là mềm mại, tên "Cẩm Nhung" mang ý nghĩa mềm mại, thanh tao, xinh đẹp.
-
Lê Việt Mai Hương
"Mai" là loài hoa mai, "Hương" là thơm, tên "Mai Hương" mang ý nghĩa thanh tao, thơm ngát như hoa mai.
-
Lê Việt Phương Mai
"Phương" là phương hướng, "Mai" là hoa mai, tên "Phương Mai" mang ý nghĩa hướng về phía trước, rạng rỡ như hoa mai.
-
Lê Việt Quốc Duy
"Quốc" là đất nước, "Duy" là duy nhất, độc nhất, tên "Quốc Duy" mang ý nghĩa độc nhất vô nhị, hiếm có, tài giỏi.
-
Lê Việt Hà Anh
"Hà" là con sông, "Anh" là anh hùng, dũng cảm. Tên "Hà Anh" mang ý nghĩa kiên cường, dũng cảm, mạnh mẽ.
-
Lê Việt Khương Duy
"Khương" là kiên cường, mạnh mẽ, "Duy" là duy nhất, tên "Khương Duy" mang ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ, độc nhất vô nhị.
-
Lê Việt Đức Nguyên
"Đức" là đạo đức, "Nguyên" là gốc, tên "Đức Nguyên" mang ý nghĩa đạo đức, nguồn gốc tốt đẹp.
-
Lê Việt Hải Quân
"Hải" là biển, "Quân" là quân đội, tên "Hải Quân" mang ý nghĩa hùng mạnh, rộng lớn như biển cả.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Việt họ ghép Lê Việt đệm Hải đệm mệnh Thủy tên Quân tên mệnh Mộc Cặp tên Thủy sinh Mộc tên ghép Hải Quân -
Lê Việt Chí Tài
"Chí" là ý chí, "Tài" là tài năng, tên "Chí Tài" mang ý nghĩa có chí khí, có tài năng, thành công trong cuộc sống.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Việt họ ghép Lê Việt đệm Chí đệm mệnh Hoả tên Tài tên mệnh Kim tên ghép Chí Tài -
Lê Việt Quốc Long
"Quốc" là nước, "Long" là rồng, tên "Quốc Long" mang ý nghĩa người con trai tài năng, uy quyền, là trụ cột của đất nước.
Nam giới Rất hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Việt họ ghép Lê Việt đệm Quốc đệm mệnh Mộc tên Long tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Quốc Long -
Lê Việt Vân Sơn
"Vân" là mây, "Sơn" là núi, tên "Vân Sơn" mang ý nghĩa hùng vĩ, cao cả như núi non.
Nam giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Việt họ ghép Lê Việt đệm Vân đệm mệnh Thủy tên Sơn tên mệnh Thổ tên ghép Vân Sơn -
Lê Việt Bảo Hàn
"Bảo" là bảo vệ, "Hàn" là ấm áp, tên "Bảo Hàn" mang ý nghĩa bảo vệ, ấm áp, yêu thương.
Nữ giới Cực kỳ hiếm gặp họ chính Lê họ phụ Việt họ ghép Lê Việt đệm Bảo đệm mệnh Hoả tên Hàn tên mệnh Thủy tên ghép Bảo Hàn
Bình luận về họ Lê Việt
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!